Giải thích:
A. take (v): lấy
B. have (v): có
C. mind (v): bận tâm
D. see (v): nhìn thấy
Cụm động từ: “see the point”: hiểu
I really don’t see the point of taking the exam when you are not ready for it.
(Tôi thực sự không thấy ý nghĩa của việc làm bài kiểm tra khi bạn chưa sẵn sàng cho nó.)
Chọn D
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án- Đề 5
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.