Giải thích:
A. show (v): chỉ
B. turn (v):
C. put (v): đặt / để
D. get (v): lấy
Cụm động từ: “show off”: khoe
In Scotland, the bride’s mother may invite the wedding guests to her house to show off all the wedding gifts. (Ở Scotland, mẹ của cô dâu có thể mời những vị khách dự đám cưới đến nhà để khoe tất cả những món quà cưới.)
Chọn A
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án- Đề 4
The right to vote is called ‘suffrage’ and the English women who fought (21) _____ and won that right were called “suffragettes”.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.