Giải thích:
Trước danh từ “experience” (kinh nghiệm” cần một tính từ educate (v): giáo dục
=> educational (a): thuộc về giáo dục
Letting students use their own digital devices in class can improve the educational experience in many ways.
(Để học sinh sử dụng các thiết bị kỹ thuật số của riêng mình trong lớp học có thể cải thiện trải nghiệm giáo dục theo nhiều cách.)
Đáp án: educational
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án- Đề 4
The right to vote is called ‘suffrage’ and the English women who fought (21) _____ and won that right were called “suffragettes”.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.