Giải thích:
A. supposed (v): giả sử
B. occupied (v): sử dụng
C. involved (v): liên quan
D. absorbed (v): hấp thụ Cụm từ “absorb in”: mải mê
Obviously, if the children are bent over their computers for hours, absorbed in some game, instead of doing their homework,
(Rõ ràng, nếu bọn trẻ cắm mặt vào máy tính hàng giờ, mải mê với một trò chơi nào đó, thay vì làm bài tập về nhà,)
Chọn D
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án- Đề 5
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.