Đáp án đúng: experienced
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
Tính từ đi trước danh từ, bổ nghĩa cho nó. Chỗ trống cần một tính từ.
experience (n): kinh nghiệm
experienced (adj): có kinh nghiệm
Dịch: Chúng tôi đang cần các chuyên gia có kinh nghiệm cho chủ đề này.
Bộ 5 đề thi học kì 1 Tiếng Anh 11 Global Success có đáp án (Đề 5)
This is the first time I have seen this kind of intelligent robot.
→ I haven’t _______________________________________________________.
That electric car’s so expensive that I don’t think I can buy it.
→ It’s such _______________________________________________________.
I like living in a smart city more than living in the countryside.
→ I prefer ________________________________________________________.
Although the air in the city is polluted, he still wants to become a city dweller.
→ In spite ________________________________________________________.
The police let him leave after they had questioned him.
→ The police allowed _______________________________________________.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.