30 câu trắc nghiệm Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên (có đáp án)

Toptailieu.vn xin giới thiệu 30 câu trắc nghiệm Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hoá học.

Mời các bạn đón xem:

30 câu trắc nghiệm Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên (có đáp án)

Câu 1: Chọn phát biểu đúng?

A. Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên hay khí mỏ dầu là ankan.

B. Túi dầu mỏ có cấu tạo 3 phần: dưới cùng là lớp nước mặn, ở giữa là dầu mỏ, trên cùng là khí mỏ dầu.

C. Các sản phẩm của dầu mỏ thu được từ phương pháp chưng cất phân đoạn. Phần còn lại sau quá trình chưng cất này là mazut sẽ được tiêu hủy để bảo vệ môi trường sống.

D. Than đá hay còn gọi là than bùn.

Đáp án: B

Câu 2. Nhận xét nào sau đây là đúng về dầu mỏ?

A. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước, nhẹ hơn nước.

B. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu đen, không tan trong nước, nặng hơn nước.

C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nhẹ hơn nước.

D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nặng hơn nước.

Đáp án: A

Câu 3. Thành phần chính của khí đồng hành (hay khí mỏ dầu) là

A. H2.

B. CH4.

C. C2H4.

D. C2H2.

Đáp án: B

Câu 4. Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp

A. phun nước vào ngọn lửa.

B. phủ cát vào ngọn lửa.

C. thổi oxi vào ngọn lửa.

D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.

Đáp án: B

Câu 5. Dầu mỏ nước ta có hàm lượng hợp chất chứa lưu huỳnh là

A. nhỏ hơn 0,5%.

B. lớn hơn 0,5%.

C. bằng 0,5%.

D. bằng 0,05%.

Đáp án: A

Câu 6: Crăckinh dầu mỏ để thu được

A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn.

B. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn.

C. hiđrocacbon nguyên chất.

D. dầu thô.

Đáp án: A

Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Nhà máy "lọc dầu" là nhà máy chỉ lọc bỏ tạp chất có trong dầu mỏ.

B. Nhà máy "lọc dầu" là nhà máy chỉ sản xuất xăng dầu.

C. Nhà máy "lọc dầu" là nhà máy chế biến dầu mỏ thành các sản phẩm khác nhau.

D. Sản phẩm của nhà máy "lọc dầu" đều là các chất lỏng

Đáp án: C

Câu 8. Trên mũi khoan để khai thác dầu mỏ người ta có gắn

A. thép.

B. gang.

C. kim cương.

D. bạc.

Đáp án: C

Câu 9: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là

A. hiđro.

B. metan.

C. etilen.

D. axetilen.

Đáp án: B

Câu 10. Một nguồn tài nguyên có hạn, còn được gọi là "vàng đen" là

A. Bạch kim.

B. Than đá.

C. Đá vôi.

D. Kim cương.

Đáp án: B

Câu 11. Nhận xét nào sau đây là sai?

ADầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.

BDầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong đời sống và sản xuất.

C. Crackinh dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng.

D. Khí thiên nhiên là do cây quang hợp sinh ra.

Đáp án: D

Câu 12. Cracking là quá trình:

A. bẻ gãy phân tử hiđrocacbon nhờ tác dụng của nhiệt hoặc của xúc tác và nhiệt.

B. đồng phân hóa các phân tử.

C. hidro hóa và đóng vòng phân tử dưới tác dụng của nhiệt và xúc tác.

D. biến đổi cấu trúc của hiđrocacbon từ không phân nhánh thành phân nhánh, từ không thơm thành thơm dưới tác dụng của nhiệt và xúc tác.

Đáp án: A

Câu 13. Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 10 lít khí thiên nhiên chứa 96% metan; 2% nitơ và 2% khí cacbon đioxit là (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)

A. 9,6 lít.

B. 19,2 lít.

C. 28,8 lít.

D. 4,8 lít.

Đáp án: B

Câu 14. Khi chưng cất than đá ở nhiệt độ 80- 170C sẽ thu được:

A. Dầu nhẹ.

B. Dầu nặng.

C. Dầu trung.

D. Hắc ín.

Đáp án: A

Câu 15. Đốt hoàn toàn V lít (ở đktc) khí thiên nhiên có chứa 96% CH4; 2% N2 và 2% CO2 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư ta thu được 29,4 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 6,86 lít.

B. 6,72 lít.

C. 4,48 lít.

D. 67,2 lít.

Đáp án: B

Câu 16: Phương pháp chủ yếu để chế biến dầu mỏ là:

A. Nhiệt phân    

B. Thủy phân

C. Chưng cất phân đoạn    

D. Cracking và rifoming.

Đáp án: D

Câu 17: Thành phần chính của dầu mỏ là:

A. Hỗn hợp hidrocacbon    

B. Dẫn xuất hidrocacbon

C. Hợp chất vô cơ    

D. Hidrocacbon thơm.

Đáp án: A

Câu 18: Cracking là quá trình:

A. bẻ gãy phân tử hiđrocacbon nhờ tác dụng của nhiệt hoặc của xúc tác và nhiệt.

B. đồng phân hóa các phân tử.

C. hidro hóa và đóng vòng phân tử dưới tác dụng của nhiệt và xúc tác.

D. biến đổi cấu trúc của hiđrocacbon từ không phân nhánh thành phân nhánh, từ không thơm thành thơm dưới tác dụng của nhiệt và xúc tác.

Đáp án: A

 

Câu 19: Nguồn cung cấp chủ yếu của hidrocacbon:

A. Khí thiên nhiên    

B. Dầu mỏ

C. Khí dầu mỏ    

D. Than đá

Đáp án: B

Câu 20: Quá trình biến đổi cấu trúc của hiđrocacbon từ không phân nhánh thành phân nhánh, từ không thơm thành thơm dưới tác dụng của nhiệt và xúc tác gọi là:

A. Crackinh    

B. Rifocming

C. đồng phân hóa    

D. Nhiệt phân

Đáp án: B

Câu 21: Dầu mỏ là:

A. hỗn hợp phức tạp gồm hàng trăm hiđrocacbon thuộc các loại ankan, xicloankan, aren, ngoài ra còn có một lượng nhỏ các chất hữu cơ chứa oxi, nitơ, lưu huỳnh và vết các chất vô cơ.

B. hỗn hợp các dẫn xuất hidrocacbon.

C. hỗn hợp gồm các hidrocacbon

D. gồm nhiều hidrocacbon và hidrocacbon thơm.

Đáp án: A

Câu 22: Khí thiên nhiên

A. thu được khi nung than đá    

B.có trong dầu mỏ

C. khi chế biến dầu mỏ    

D. khai thác từ các mỏ khí.

Đáp án: D

Câu 23: Thành phần của khí thiên nhiên và của khí dầu mỏ là:

A. Metan    

B. Ankan và anken

C. Dẫn xuất hidrocacbon    

D. các chất vô cơ.

Đáp án: A

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thành phần hóa học dầu mỏ gồm nhiều hidrocacbon.

B. Khí thiên nhiên và khí dầu mỏ chủ yếu là khí metan.

C. thành phần khí thiên nhiên và dầu mỏ gần giống nhau.

D. Khí dầu mỏ chứa nhiều metan hơn khí thiên nhiên.

Đáp án: D

Câu 25: Chưng cất nhựa than đá thu được

A. metan và các chất vô cơ

B. hidrocacbon thơm, dị vòng thơm và dẫn xuất của chúng.

C. các hidrocacbon và một số chất vô cơ

D. các hidrocacbon, dẫn xuất hidrocacbon, mộ số chất vô cơ.

Đáp án: B

Câu 26: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ

A. benzen     

B. metyl benzen

C. vinyl benzen     

D. p-xilen.

Đáp án B

Câu 27: Chọn phát biếu sai về dầu mỏ:

A. Dầu mỏ là 1 hợp chất chỉ chứa cacbon và hidro

B. Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi xác định

C. Dầu mỏ là chất lỏng, sánh, màu nâu đen, nhẹ hơn nước, không tan trong nước

D. Dầu mỏ là hỗn hợp hidrocacbon no, xicloankan và aren.

Đáp án A

Câu 28: Thành phần của khí thiên nhiên và của khí dầu mỏ là:

A. Metan

B. Ankan và anken

C. Dẫn xuất hidrocacbon

D. Các chất vô cơ.

Đáp án A

Câu 29: Dầu mỏ là hỗn hợp gồm nhiều dãy đồng đẳng hidrocacbon và tạp chất trong đó các chất chính là:

A. Ankin, aren và anken

B. Ankan, xycloankan và aren

C. Aren, ankadien và akin

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án B

Câu 30: Là một nguồn tài nguyên có hạn, không thể sản xuất được, còn được gọi là “vàng đen”

A. Bạch kim

B. Than đá

C. Dầu mỏ

D. Kim cương

Đáp án B

 

 

 

 

Tài liệu có 9 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
725 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
693 11 1
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
806 8 6
Tải xuống