Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu tới quý Thầy/Cô bộ Giáo án Tiếng Anh 8 sách Global success chuẩn theo mẫu Bộ GD & ĐT nhằm hỗ trợ quý Thầy/Cô trong quá trình lập kế hoạch giảng dạy và biên soạn giáo án môn Tiếng Anh 8. Rất mong nhận được những đóng góp ý kiến và sự đón nhận của quý Thầy/Cô.
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Giáo án Tiếng Anh 8 (Global success) bản word trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Giáo án Tiếng Anh 8 (Global success 2024) Unit 11: Science and technologygy
Lesson 1: Getting started – You know what? Great news for students
I. OBJECTIVES
By the end of this lesson, Ss will be able to:
1. Knowledge
- Gain an overview about the topic Science technology
- Gain vocabulary to talk about Science technology
2. Competences
- Develop communication skills and creativity
- Be collaborative and supportive in pair work and teamwork
- Actively join in class activities
3. Personal qualities
- Love talking about themselves and their problems
II. MATERIALS
- Grade 8 textbook, Unit 11, Getting started
- Computer connected to the Internet
- Projector / TV/ pictures and cards
- Phần mềm tương tác hoclieu.vn
Language analysis
Form |
Pronunciation |
Meaning |
Vietnamese equivalent |
1. technology(n) |
/tekˈnɒlədʒi/ |
scientific knowledge used in practical ways in industry, for example in designing new machines |
Công nghệ |
2. face to face (adj) |
/ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ |
in a way that involves people who are close together and looking at each other |
Trực tiếp, mặt đối mặt |
3. epidemics (n) |
/ˌhəʊm ˈmeɪd/ |
a large number of cases of a particular disease or medical condition happening at the same time in a particular community |
Đại dịch |
4. contact lens (n) |
/ˈkɒntækt lenz/ |
a thin, curved lens placed on the film of tears that covers the surface of your eye |
Kính áp tròng |
5. breakout room (n) |
/ˈbreɪkaʊt/ |
a small meeting room or a separate part of an internet meeting where a small group can discuss a particular issue before returning to the main meeting |
Phòng học chia nhỏ, chia nhóm |
6. invention (n) |
/ɪnˈvenʃn/ |
a thing or an idea that has been invented |
Phát minh |
Assumption
Anticipated difficulties |
Solutions |
Ss may not know enough vocabulary relating to the topic to understand the conversation. |
Provide the necessary vocabulary for students to understand the conversation. |
III. PROCEDURES
1. WARM-UP (5 mins)
a. Objectives:
- To create an active atmosphere in the class before the lesson;
- To review the previous unit;
- To lead into the new unit.
- Review the previous unit before Ss open their books:
b. Content:
- Have the game HIDDEN WORD to create a friendly and relaxed atmosphere to inspire Ss to warm up to the new class.
c. Expected outcomes:
- Having a chance to speak English and focus on the topic of the lesson.
................................
................................
................................
Để mua Giáo án Tiếng Anh 8 Unit 11 Global success năm 2024 mới nhất, mời Thầy/Cô liên hệ:
Xem thêm Giáo án Tiếng Anh 8 (Global success) hay, chi tiết khác:
Giáo án Unit 10: Communication in the future
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.