Với giải Câu hỏi 5 trang 99 sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Global Success chi tiết trong Unit 9: Natural disasters giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Write instructions (80 - 100 words) about things to do before, during, and after a flood
5 (trang 99 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write instructions (80 - 100 words) about things to do before, during, and after a flood (Viết hướng dẫn (80 - 100 từ) về những việc cần làm trước, trong và sau lũ lụt)
Gợi ý:
Here a things you should do before, during and after a flood.
Before:
- Build an emergency kit and make a family communications plan.
- Avoid building in a floodplain unless you elevate and reinforce your home.
- Elevate the furnace, water heater and electric panel in your home if you live in an area that has a high flood risk.
- Consider installing "check valves" to prevent flood water from backing up into the drains of your home.
- If feasible, construct barriers to stop floodwater from entering the building and seal walls in basements with waterproofing compounds.
During:
- Listen to the radio or television for information.
- Be aware that flash flooding can occur. If there is any possibility of a flash flood, move immediately to higher ground. Do not wait for instructions to move.
- Be aware of stream, drainage channels, canyons and other areas known to flood suddenly. Flash floods can occur in these areas with or without typical warnings such as rain clouds or heavy rain.
After:
- Avoid moving water.
- Stay away from damaged areas unless your assistance has been specifically requested by police, fire, or relief organization.
- Emergency workers will be assisting people in flooded areas. You can help them by staying off the roads and out of the way.
- Play it safe. Additional flooding or flash floods can occur. Listen for local warnings and information. If your car stalls in rapidly rising waters, get out immediately and climb to higher ground.
- Return home only when authorities indicate it is safe.
Hướng dẫn dịch:
Đây là những điều bạn nên làm trước, trong và sau lũ lụt.
Trước:
- Xây dựng bộ dụng cụ khẩn cấp và lập kế hoạch liên lạc cho gia đình.
- Tránh xây dựng ở vùng ngập lũ trừ khi bạn nâng cao và gia cố nhà của mình.
- Nâng cao lò sưởi, máy nước nóng và bảng điện trong nhà nếu bạn sống ở khu vực có nguy cơ lũ lụt cao.
- Xem xét việc lắp đặt "van kiểm tra" để ngăn nước lũ chảy ngược vào cống rãnh trong nhà của bạn.
- Nếu khả thi, xây dựng các rào chắn để ngăn nước lũ xâm nhập vào tòa nhà và bịt kín các bức tường trong tầng hầm bằng hợp chất chống thấm.
Trong:
- Nghe radio hoặc truyền hình để biết thông tin.
- Lưu ý lũ quét có thể xảy ra. Nếu có khả năng xảy ra lũ quét, hãy di chuyển ngay đến vùng đất cao hơn. Đừng đợi hướng dẫn để di chuyển.
- Hãy nhận biết các dòng suối, kênh thoát nước, hẻm núi và các khu vực khác được biết là có lũ đột ngột. Lũ quét có thể xảy ra ở những khu vực này có hoặc không có các cảnh báo điển hình như mây mưa hoặc mưa lớn.
Sau:
- Tránh nước di chuyển.
- Tránh xa những khu vực bị hư hại trừ khi bạn được cảnh sát, cứu hỏa hoặc tổ chức cứu trợ yêu cầu cụ thể.
- Lực lượng cứu hộ sẽ hỗ trợ người dân vùng lũ. Bạn có thể giúp họ bằng cách tránh đường và tránh đường.
- Chơi nó an toàn. Lũ lụt bổ sung hoặc lũ quét có thể xảy ra. Lắng nghe các cảnh báo và thông tin địa phương. Nếu xe của bạn chết máy ở vùng nước dâng nhanh, hãy ra ngoài ngay lập tức và leo lên vùng đất cao hơn.
- Chỉ trở về nhà khi cơ quan chức năng cho biết đã an toàn.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 9 Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
1 (trang 92 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)
4 (trang 93 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct option to complete each sentence (Chọn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu)
5 (trang 93 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Word web. Work in groups. Complete the web with all of the words and phrases related to natural disasters you know. (Làm việc nhóm. Hoàn thành trang web với tất cả các từ và cụm từ liên quan đến thảm họa thiên nhiên mà bạn biết)
1 (trang 94 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): In column B, write the noun forms of the verbs in column A. (Ở cột B, viết dạng danh từ của động từ ở cột A)
2 (trang 94 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write a word or phrase from the box under the correct picture. (Viết một từ hoặc cụm từ từ hộp dưới hình ảnh đúng)
3 (trang 94 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each blank with a word or phrase from the box (Điền vào mỗi chỗ trống với một từ hoặc cụm từ trong hộp)
4 (trang 94 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress. (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến trọng âm của từ)
5 (trang 94 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the sentences. Mark the stress in the underlined words. (Nghe và lặp lại các câu. Đánh dấu trọng âm trong các từ được gạch chân).
1 (trang 95 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences by putting the verbs in brackets into the past continuous. (Hoàn thành câu bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn)
2 (trang 95 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Circle the correct answer to complete each sentence. (Khoanh tròn đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu)
3 (trang 95 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Look at the picture and write what each person in Lan’s family was doing when the earthquake happened. Use the given word and phrases from the box. (Nhìn vào bức tranh và viết những gì mọi người trong gia đình của Lan đã làm khi trận động đất xảy ra. Sử dụng từ và cụm từ đã cho trong hộp)
4 (trang 96 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Form questions using the pastcontinuous. Then in pairs, ask and answer the questions. (Hình thành câu hỏi sử dụng thì quá khứ tiếp diễn. Sau đó theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi)
5 (trang 96 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Memory challenge. Work in groups. Take turns to say a sentence that describes what each person in the picture was doing. (Thử thách trí nhớ. Làm việc nhóm. Thay phiên nhau nói một câu mô tả mỗi người trong tranh đang làm gì)
1 (trang 96 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read the dialogue below. Pay attention to the highlighted sentences. (Nghe và đọc đoạn hội thoại dưới đây. Chú ý những câu được đánh dấu)
2 (trang 96 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Practise giving and responding to bad news in the following situations. (Làm việc theo cặp. Thực hành đưa ra và đáp lại tin xấu trong các tình huống sau)
3 (trang 96 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the short passages below. Decide which natural disaster each person below is talking about. (Đọc các đoạn văn ngắn dưới đây. Quyết định xem mỗi người dưới đây đang nói về thảm họa thiên nhiên nào)
4 (trang 97 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer to each question to see how much you know about natural disasters. (Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi để xem bạn biết bao nhiêu về thiên tai)
1 (trang 97 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the headlines (1 - 2) with the natural disasters (A - B). (Ghép các tiêu đề (1 - 2) với các thảm họa thiên nhiên (A - B))
2 (trang 97-98 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the two news articles. Match the highlighted words with their meanings. (Đọc hai bài báo. Nối các từ được đánh dấu với ý nghĩa của chúng)
3 (trang 98 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the articles again and answer the questions. (Đọc lại bài viết và trả lời câu hỏi)
4 (trang 98 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Match the questions with the answers. (Làm việc theo cặp. Phù hợp với câu hỏi với câu trả lời)
5 (trang 98 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Prepare a short piece of news about the natural disaster in 4 or one you know of. Report the news to the class. (Làm việc nhóm. Soạn một đoạn tin ngắn về thảm họa thiên nhiên ở 4 hoặc một tin tức mà em biết. Báo cáo tin tức cho cả lớp)
1 (trang 99 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Look at the picture and answer the questions. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức tranh và trả lời các câu hỏi)
2 (trang 99 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen to a broadcast. Put the activities (1- 6) in the correct column. (Nghe một chương trình phát sóng. Đặt các hoạt động (1- 6) vào đúng cột)
3 (trang 99 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen again and tick (v) T (True) or F (False) for each sentence. (Nghe lại và đánh dấu T (True) hoặc F (Sai) cho mỗi câu)
4 (trang 99 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Discuss what you should do before, during and after a flood. Write your ideas in the columns. (Làm việc theo cặp. Thảo luận về những gì bạn nên làm trước, trong và sau lũ lụt. Viết ý tưởng của bạn trong các cột)
5 (trang 99 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write instructions (80 - 100 words) about things to do before, during, and after a flood (Viết hướng dẫn (80 - 100 từ) về những việc cần làm trước, trong và sau lũ lụt)
1 (trang 100 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write the name of a natural disaster in each blank. (Viết tên của một thiên tai vào mỗi chỗ trống)
2 (trang 100 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each blank with the correct form of the word in brackets. (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của từ trong ngoặc)
3 (trang 100 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Put the verbs into the correct tense: the past simple or past continuous. (Chia động từ ở thì đúng: quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn)
4 (trang 100 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences about you and your family members. (Hoàn thành các câu về bạn và các thành viên trong gia đình bạn)
1 (trang 101 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose a natural disaster you want to learn more about. (Chọn một thảm họa thiên nhiên mà bạn muốn tìm hiểu thêm)
2 (trang 101 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Research it. You can use these questions to guide you (Nghiên cứu nó. Bạn có thể sử dụng những câu hỏi này để hướng dẫn bạn)
3 (trang 101 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Create a poster about this natural disaster. Draw pictures or find suitable photos for it. (Tạo một áp phích về thảm họa thiên nhiên này. Vẽ hình ảnh hoặc tìm hình ảnh phù hợp cho nó)
4 (trang 101 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Present the poster to the class. (Trình bày áp phích trước lớp)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 8 (Global Success) hay, chi tiết khác:
Unit 8: Shopping
Review 3
Unit 10: Communication in the future
Unit 11: Science and technology
Unit 12: Life on other planets