Với giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 8 Lesson 1 trang 44, 45 - ilearn Smart World chi tiết trong Unit 8: Independent Life học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách bài tậpTiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
SBT Tiếng Anh 11 Unit 8 Lesson 1 trang 44, 45 - ilearn Smart World
New words
1. budgeting 2. society 3. deadlines 4. remind 5. time management |
a. help someone remember something that they must do b. a group of people who join together to share a hobby or interest c. the ability to use your time effectively or productively, especially at work d. the making and following of a plan for spending your money e. points in time that tasks must be finished by |
Đáp án:
1. d |
2. b |
3. e |
4. a |
5. c |
Hướng dẫn dịch:
1. lập ngân sách – việc lập và tuân theo kế hoạch chi tiêu tiền của bạn
2. hội nhóm – một nhóm người tham gia cùng nhau để chia sẻ sở thích hoặc mối quan tâm
3. thời hạn – thời điểm mà các nhiệm vụ phải được hoàn thành trước đó
4. nhắc nhở – giúp ai đó nhớ một cái gì đó mà họ phải làm
5. quản lý thời gian – khả năng sử dụng thời gian của bạn một cách hiệu quả hoặc năng suất, đặc biệt là tại nơi làm việc
1. I have a few _____ for my school work this week, so I can’t go out with my friends.
2. If you often hand in homework late, you should improve your _____ skills.
3. I’m going to bake a pie tomorrow. Please _____ me to buy some butter on my way home.
4. I’m meeting the school’s film _____ tomorrow. We are going to discuss a new movie.
5. My brother never saves any money. He needs to improve his _____ skills.
Đáp án:
1. deadlines |
2. time management |
3. remind |
4. society |
5. budgeting |
Giải thích:
1. deadlines: thời hạn
2. time management: quản lý thời gian
3. remind: nhắc nhở
4. society: xã hội
5. budgeting: lập ngân sách
Hướng dẫn dịch:
1. Tuần này tôi có một vài deadline phải nộp ở trường nên tôi không thể đi chơi với bạn bè được.
2. Nếu bạn thường xuyên nộp bài tập về nhà muộn, bạn nên cải thiện kỹ năng quản lý thời gian của mình.
3. Ngày mai tôi sẽ nướng một chiếc bánh. Hãy nhắc tôi mua một ít bơ trên đường về nhà nhé.
4. Ngày mai tôi sẽ gặp hội điện ảnh của trường. Chúng ta sẽ thảo luận về một bộ phim mới.
5. Anh trai tôi không bao giờ tiết kiệm tiền. Anh ấy cần cải thiện kỹ năng lập ngân sách của mình.
Listening
1. make new friends |
2. make a movie |
3. choose a smartphone |
Đáp án: 1
Nội dung bài nghe:
Donald: Hi, Joseph. Are you OK? I didn’t see you in class today.
Joseph: Hi, Donald. Yeah, I’m OK. I overslept today, so I missed class.
Donald: Oh no! That’s not good. You’ve missed a lot of classes this semester. If you miss many more, you might fail the whole course.
Joseph: Yeah, I’m quite worried about it, too. I nearly missed the last homework deadline.
Donald: I’m sure you’ll be OK if you start coming to class on time. Why don’t you set an alarm on your smartphone? That’ll wake you up at the right time every day.
Joseph: I was thinking about asking my mom to call me each morning.
Donald: Hmm... I’m not sure about that. What if your mom sleeps late or forgets to call you? I think setting an alarm is a better idea.
Joseph: Yes, you’re right. But even when I get up on time, I feel too shy to go to class sometimes. I don’t know many of the other students.
Donald: Oh, well, if you want to make new friends, you could always join the film society. We are looking for new members and I know you like movies.
Joseph: That sounds great! When do you meet?
Donald: We meet at nine o’clock every Saturday morning. Don’t worry, I’ll remind you to set your alarm on Friday night!
Joseph: Thanks, Donald.
Hướng dẫn dịch:
Donald: Xin chào, Joseph. Cậu ổn chứ? Tớ đã không nhìn thấy cậu trong lớp ngày hôm nay.
Joseph: Chào, Donald. Ừ tớ ổn. Hôm nay tớ ngủ quên, vì vậy tớ đã nghỉ tiết học.
Donald: Ồ không! Điều đó không tốt. Cậu đã bỏ lỡ rất nhiều tiết học trong học kỳ này. Nếu cậu nghỉ nhiều hơn nữa, cậu có thể trượt toàn bộ khóa học.
Joseph: Ừ, tớ cũng khá lo lắng về điều đó. Tớ suýt bỏ lỡ hạn cuối của bài tập về nhà.
Donald: Tớ chắc rằng cậu sẽ ổn nếu cậu bắt đầu đến lớp đúng giờ. Tại sao cậu không đặt báo thức trên điện thoại thông minh? Nó sẽ đánh thức cậu vào đúng thời điểm mỗi ngày.
Joseph: Tớ nghĩ đến việc nhờ mẹ gọi tớ mỗi sáng.
Donald: Hmm... Tớ không chắc về điều đó. Điều gì sẽ xảy ra nếu mẹ cậu ngủ muộn hoặc quên gọi cậu? Tớ nghĩ rằng đặt báo thức là một ý tưởng tốt hơn.
Joseph: Ừ, cậu nói đúng. Nhưng ngay cả khi tớ dậy đúng giờ, đôi khi tớ cảm thấy ngại đến lớp. Tớ không biết nhiều sinh viên khác.
Donald: Ồ, nếu cậu muốn kết bạn mới, cậu luôn có thể tham gia hội phim ảnh. Chúng tớ đang tìm kiếm thành viên mới và tớ biết cậu thích phim ảnh.
Joseph: Điều đó nghe thật tuyệt! Khi nào các cậu gặp nhau?
Donald: Chúng tớ gặp nhau lúc 9 giờ sáng thứ Bảy hàng tuần. Đừng lo, tớ sẽ nhắc cậu đặt báo thức vào tối thứ Sáu!
Joseph: Cảm ơn, Donald.
1. Joseph missed class because he _____.
2. Donald says that Joseph should _____ on his smartphone.
3. Joseph was thinking about asking his _____ to call him each morning.
4. Donald says that Joseph should join the _____ to make some new friends.
5. Donald will remind Joseph to set an alarm on _____.
Đáp án:
1. overslept |
2. set an alarm |
3. mom |
4. film society |
5. Friday night |
Hướng dẫn dịch:
1. Joseph nghỉ học vì ngủ quên.
2. Donald nói rằng Joseph nên đặt báo thức trên điện thoại thông minh của mình.
3. Joseph đang nghĩ đến việc nhờ mẹ gọi cho anh ấy vào mỗi buổi sáng.
4. Donald nói rằng Joseph nên tham gia hội điện ảnh để kết bạn mới.
5. Donald sẽ nhắc Joseph đặt báo thức vào tối thứ Sáu.
Grammar
a (trang 45 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại câu.)
1. a/ gym/ your/ you/ fitness?/ improve/ join/ don’t/ Why/ to
2. sleep/ to/ earlier/ in/ Why /go/ the/ doesn’t/ she/ evening?
3. eat/ you/ food?/ healthier/ Why/ don’t
4. a/ doesn’t/ nap/ the/ in/ he/ Why/ take/ afternoon?
5. more/ Why/ coffee?/ they/ drink/ don’t
Đáp án:
1. Why don't you join a gym to improve your fitness?
2. Why doesn't she go to sleep earlier in the evening?
3. Why don't you eat healthier food?
4. Why doesn't he take a nap in the afternoon?
5. Why don't they drink more coffee?
Giải thích:
Cấu trúc:
- Why don’t you + V nguyên thể + …?: Tại sao bạn không làm gì?
- Why doesn’t he/ she + V nguyên thể + …?: Tại sao anh ấy/ cô ấy không làm gì?
Hướng dẫn dịch:
1. Tại sao bạn không tham gia tập gym để nâng cao thể lực?
2. Tại sao cô ấy không đi ngủ sớm hơn vào buổi tối?
3. Tại sao bạn không ăn thực phẩm lành mạnh hơn?
4. Tại sao buổi chiều anh ấy không ngủ trưa?
5. Tại sao họ không uống thêm cà phê?
1. I can't save money.
you/learn/budgeting skills
2. My brother doesn't have many friends.
he/join/student society
3. My classmate always misses her deadlines.
you/remind her/deadlines
4. My friends are always late to class.
they/set/alarm
5. Our room is so messy.
we/tidy up/each morning
Đáp án:
1. Why don't you learn budgeting skills?
2. Why doesn't he join a student society?
3. Why don't you remind her about the deadlines?
4. Why don't they set an alarm?
5. Why don't we tidy up each morning?
Giải thích:
Cấu trúc:
- Why don’t you + V nguyên thể + …?: Tại sao bạn không làm gì?
- Why doesn’t he/ she + V nguyên thể + …?: Tại sao anh ấy/ cô ấy không làm gì?
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không thể tiết kiệm tiền.
Tại sao bạn không học kỹ năng lập ngân sách?
2. Anh trai tôi không có nhiều bạn.
Tại sao anh ấy không tham gia vào hội sinh viên?
3. Bạn cùng lớp của tôi luôn trễ deadline.
Tại sao bạn không nhắc cô ấy về thời hạn?
4. Bạn bè của tôi luôn đến lớp muộn.
Tại sao họ không đặt báo thức?
5. Phòng của chúng tôi bừa bộn quá.
Tại sao chúng ta không dọn dẹp mỗi sáng?
Writing
Gợi ý:
Hi, Anh. I hope you are doing OK.
I heard that you are having some problems at university, so I’m writing to try to give you some useful suggestions. First of all, I know that you don’t have many friends at the moment. It can be really difficult in a new place. Why don’t you join a society at your university? I’m sure they have a movie or a video games society. That’s a great way to meet new people. I also heard you aren't sleeping well. You should stop using your smartphone for about an hour before bed. It can really help. If you want to stop missing your deadlines, why don’t you ask your classmates to remind you about them or set reminders on your phone? Finally, if you are finding your lessons too difficult, you can always ask the teacher for some extra homework. The more you study and practice, the more you will leam.
I hope this helps.
Speak to you soon,
Kim
Hướng dẫn dịch:
Chào Anh. Tớ hy vọng cậu vẫn đang ổn.
Tớ nghe nói rằng cậu đang gặp một số vấn đề ở trường đại học, vì vậy tớ viết thư này để cố gắng cung cấp cho cậu một số gợi ý hữu ích. Trước hết, tớ biết rằng cậu không có nhiều bạn bè vào lúc này. Điều này có thể thực sự khó khăn ở một nơi mới. Tại sao cậu không tham gia một hội nhóm tại trường đại học của cậu? Tớ chắc rằng họ có một hội phim ảnh hoặc hội trò chơi điện tử. Đó là một cách tuyệt vời để gặp gỡ những người mới. Tớ cũng nghe nói cậu không ngủ ngon. Cậu nên ngừng sử dụng điện thoại thông minh khoảng một giờ trước khi đi ngủ. Nó có thể thực sự hữu ích. Nếu cậu muốn ngừng bỏ lỡ hạn nộp bài, tại sao cậu không nhờ bạn cùng lớp nhắc cậu về chúng hoặc đặt lời nhắc trên điện thoại của cậu? Cuối cùng, nếu cậu thấy bài học của mình quá khó, cậu luôn có thể yêu cầu giáo viên cho thêm một số bài tập về nhà. Cậu càng học tập và thực hành nhiều, cậu sẽ càng học được nhiều hơn.
Tớ hi vọng điều này giúp được cậu.
Nói chuyện với cậu sớm nhé,
Kim
Xem thêm các bài giải sách bài tập Unit 8 Tiếng Anh 11 ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
a (trang 45 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại câu.)
(trang 46 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Complete the crossword. (Hoàn thành ô chữ.)
a (trang 47 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại câu.)
b (trang 48 SBT Tiếng Anh 11 Smart World): Now, listen and circle. (Bây giờ, hãy nghe và khoanh.)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 11 ilearn Smart World hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.