Bạn cần đăng nhập để đánh giá tài liệu

SBT Khoa học tự nhiên 7 trang 11 Kết nối tri thức

354

Với Giải SBT Khoa học tự nhiên 7 trang 11 trong Bài 3: Nguyên tố hóa học Sách bài tập KHTN lớp 7 Tập 1 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT KHTN 7 trang 11.

GIẢI SBT Khoa học tự nhiên 7 trang 11 Tập 1

Bài 3.1 trang 11 sách bài tập KHTN 7: Đồng (copper) và carbon là các

A. hợp chất.

B. hỗn hợp.

C. nguyên tử thuộc cùng nguyên tố hóa học.

D. nguyên tố hóa học.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Đồng (copper) và carbon là các nguyên tố hóa học.

Bài 3.2 trang 11 sách bài tập KHTN 7Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hóa học của nguyên tố magnesium?

A. MG.

B. Mg.

C. mg.

D. mG.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Magnesium: Mg.

Bài 3.3 trang 11 sách bài tập KHTN 7Đến nay con người đã tìm ra bao nhiêu nguyên tố hóa học?

A. 118.

B. 94.

C. 20.

D. 1 000 000.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Đến nay con người đã tìm ra 118 nguyên tố hóa học.

Bài 3.4 trang 11 sách bài tập KHTN 7Vàng và carbon có tính chất khác nhau vì vàng là nguyên tố kim loại còn carbon là nguyên tố

A. phi kim.

B. đơn chất.

C. hợp chất.

D. khí hiếm.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Carbon là nguyên tố phi kim.

Bài 3.5 trang 11 sách bài tập KHTN 7Hình 3.1 mô tả một nguyên tử oxygen:

Hình 3.1 mô tả một nguyên tử oxygen

a) Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện các câu sau:

Số hiệu nguyên tử (số proton) của nguyên tố oxygen là ..?..

Khối lượng nguyên tử oxygen được mô tả ở hình vẽ là ..?..

b) Một nguyên tử oxygen có 10 neutron. Khối lượng nguyên tử oxygen đó bằng bao nhiêu?

Lời giải:

a) Số hiệu nguyên tử (số proton) của nguyên tố oxygen là 8.

Khối lượng nguyên tử của nguyên tử oxygen được mô tả ở hình vẽ là 16 amu.

b) Một nguyên tử oxygen có 10 neutron. Khối lượng nguyên tử oxygen đó bằng:

10 + 8 = 18 (amu).

Xem thêm lời giải vở bài tập KHTN lớp 7 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

SBT Khoa học tự nhiên 7 trang 12

SBT Khoa học tự nhiên 7 trang 13

SBT Khoa học tự nhiên 7 trang 14

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá