TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Địa lí 11 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Địa lí 11 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết, bám sát chương trình giáo dục phổ thông mới giúp học sinh làm quen với các dạng đề, ôn luyện để đạt kết quả cao trong bài thi Địa lí 11 Giữa Học kì 2 . Mời các bạn cùng đón xem: 

Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Giữa Học kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Địa lí 11 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án

Đề thi giữa kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

MA TRẬN

Bài

NB

TH

VD

VDC

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 18. Vị trị địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ

2

 

1

 

1

1

   

Bài 19. Kinh tế Hoa Kỳ

2

 

2

     

1

 

Bài 20. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga

2

 

2

 

1

     

Bài 21. Kinh tế Liên bang Nga

2

 

2

 

1

   

1

Bài 23. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

2

 

1

 

1

     

Bài 24. Kinh tế Nhật Bản

2

 

2

     

1

 

TỔNG

12

 

10

 

4

1

2

1

 

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Môn: Địa Lí lớp 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ngành giữ vai trò chủ đạo của nền kinh tế Liên bang Nga là

A. năng lượng.

B. nông nghiệp.

C. công nghiệp.

D. dịch vụ.

Câu 2: Lúa mì được trồng chủ yếu ở khu vực nào sau đây của Liên bang Nga?

A. Vùng Viễn Đông.

B. Đồng bằng Đông Âu.

C. Phía bắc Tây Xi-bia.

D. Cao nguyên Trung Xi-bia.

Câu 3: Vật nuôi chủ yếu của ngành nông nghiệp Liên bang Nga là

A. bò, dê, cừu.

B. bò, cừu, trâu.

C. bò, cừu, lợn.

D. bò, trâu, lợn.

Câu 4: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là

A. Kiu-xiu.

B. Hô-cai-đô.

C. Xi-co-cư.

D. Hôn-su.

Câu 5: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?

A. Hàng không và viễn thông.

B. Vận tải biển và du lịch.

C. Du lịch và thương mại.

D. Ngân hàng và tài chính.

Câu 6: Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt là

A. Xi-cô-cư.

B. Kiu-xiu.

C. Hôn-su.

D. Hô-cai-đô.

Câu 7: Hầu hết các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào

A. sử dụng khoa học - kĩ thuật cao.

B. tận dụng nguồn nguyên liệu lớn.

C. tận dụng tối đa nguồn lao động.

D. sản phẩm phục vụ trong nước.

Câu 8: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có đặc điểm nào sau đây?

A. Thấp và giảm.

B. Cao và giảm.

C. Thấp và tăng.

D. Cao và tăng.

Câu 9: Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia?

A. Đường sông.

B. Đường biển.

C. Đường sắt.

D. Hàng không.

Câu 10: Tổng trữ năng thủy điện của Liên bang Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng

A. Xi-bia.

B. núi U-ran.

C. Đông Âu.

D. Viễn Đông.

Câu 11: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản phân bố nhiều nhất ở

A. ven biển Ô-khốt.

B. ven biển Nhật Bản.

C. trung tâm các đảo lớn.

D. ven Thái Bình Dương.

Câu 12: Vấn đề dân số mà Nhà nước Liên bang Nga quan tâm là

A. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.

B. có cơ cấu dân số già hóa.

C. di cư, cháy máu chất xám.

D. lực lượng lao động đông.

Câu 13: Dãy núi U-ran của Liên bang Nga là nơi tập trung nhiều

A. phốt-phát.

B. khí tự nhiên.

C. than đá.

D. kim cương.

Câu 14: Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga?

A. Chu-vát.

B. Bát-xkia.

C. Tác-ta.

D. Nga.

Câu 15: Sản xuất công nghiệp của Hoa Kì đang mở rộng xuống các bang

A. ven Thái Bình Dương và phía Bắc.

B. phía Nam và ven Thái Bình Dương.

C. phía Tây và ven Thái Bình Dương.

D. phía Tây Nam và ven vịnh Mêhicô.

Câu 16: Nhật Bản không phải là nước có

A. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.

B. địa hình chủ yếu là đồi núi.

C. nhiều quặng đồng, dầu mỏ.

D. nhiều sông ngòi ngắn, dốc.

Câu 17: Nhật Bản có các vật nuôi chính là

A. dê, bò, gà.

B. lợn, gà, trâu.

C. trâu, vịt, dê.

D. bò, lợn, gà.

Câu 18: Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều

A. cà phê.

B. đỗ tương.

C. ngô.

D. lúa mì.

Câu 19: Đặc điểm phân bố dân cư của Nhật Bản là

A. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Nam.

B. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Bắc.

C. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Tây.

D. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Đông.

Câu 20: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là

A. Nô-vô-xi-bi-ệc và Vla-đi-vô-xtốc.

B. Xanh Pe-tec-bua và Nô-vô-xi-bi-ệc.

C. Mát-xcơ-va và Xanh Pe-tec-bua.

D. Vla-đi-vô-xtộc và Ác-khan-ghen.

Câu 21: Các nông sản chính của Liên bang Nga là

A. khoai tây, hướng dương.

B. lúa mì, củ cải đường.

C. củ cải đường, khoai tây.

D. lúa mì, khoai tây.

Câu 22: Trung tâm công nghiệp lớn nằm ở phía đông Liên bang Nga là

A. Ác-khan-ghen.

B. Ê-ca-ten-rin-bua.

C. Ma-ga-dan.

D. Nô-vô-xi-bi-ệc.

Câu 23: Công nghiệp của Hoa Kì chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều

A. tri thức, tạo ra giá trị sản xuất cao.

B. lao động, tạo ra giá trị tiêu dùng tốt.

C. nguyên liệu, tạo ra sản lượng lớn.

D. năng lượng, tạo hàng xuất khẩu tốt.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo tuổi của Hoa Kì hiện nay so với trước đây?

A. Nhóm tuổi dưới 15 giảm, nhóm tuổi 16 - 65 tăng.

B. Nhóm tuổi 16 - 65 giảm, nhóm tuổi trên 65 tuổi tăng.

C. Tuổi thọ trung bình giảm, nhóm tuổi dưới 15 giảm.

D. Nhóm tuổi trên 65 tăng, nhóm tuổi dưới 15 giảm.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì hiện nay?

A. Nhiều dân nhập cư từ châu Âu.

B. Số dân đông thứ ba thế giới.

C. Rất ít người nhập cư từ châu Á.

D. Thành phần dân cư đa dạng.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì hiện nay?

A. Tuổi thọ trung bình cao.

B. Nhóm tuổi trên 65 tăng.

C. Gia tăng tự nhiên thấp.

D. Cơ cấu dân số trẻ.

Câu 27: Eo biển nào dưới đây không thuộc Nhật Bản?

A. Eo Malacca.

B. Eo Chugaru.

C. Eo Ôxumi.

D. Eo Canmôn.

Câu 28: Vùng A-la-xca có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây?

A. Đồi núi.

B. Đồng bằng.

C. Cao nguyên.

D. Núi cao.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích tác động của đặc điểm dân cư tới phát triển kinh tế - xã hội ở Hoa Kỳ.

Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu:

LƯỢNG KHAI THÁC VÀ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: nghìn thùng dầu/ngày)

Năm

2010

2015

2018

2020

Lượng dầu thô khai thác

9 694,0

10 111,1

10 383,1

9 459,7

Lượng dầu thô xuất khẩu

4 977,8

4 899,2

5 207,1

4 617,0

Căn cứ vào biểu đồ, vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên bang Nga giai đoạn 2010 - 2020. Nhận xét.

----------- HẾT ----------

HƯỠNG DẪN GIẢI VÀ BẢNG ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

1-C

2-B

3-C

4-B

5-D

6-D

7-A

8-A

9-C

10-A

11-D

12-C

13-C

14-D

15-B

16-C

17-D

18-A

19-A

20-C

21-B

22-C

23-A

24-C

25-C

26-D

27-A

28-A

   

 

II. TỰ LUẬN

Câu 1

- Dân số đông tạo nên nguồn lao động và thị trường tiêu thụ lớn, thúc đẩy kinh tế phát triển. (0,25 điểm)

- Người trong nhóm tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao, tạo thuận lợi cho phát triển kinh tế nhưng cũng nảy sinh những khó khăn như: giải quyết việc làm,… Bên cạnh đó, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên có xu hướng tăng đã làm gia tăng tăng chi phí cho y tế và phúc lợi xã hội... (0,5 điểm)

- Sự phong phú, đa dạng về chủng tộc, dân tộc đã hình thành nên một nền văn hóa đa dạng, góp phần tạo nên sự phong phú, linh hoạt trong đời sống và kinh tế - xã hội nhưng cũng gây khó khăn nhất định trong việc quản lí xã hội. (0,5 điểm)

- Người nhập cư đến từ các châu lục khác nhau và đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động có trình độ cao, giàu kinh nghiệm sản xuất, nhưng cũng làm cho tỉ lệ tăng dân số của Hoa Kỳ có xu hướng giảm. (0,25 điểm)

- Phân bố dân cư không đồng đều, dẫn đến tình trạng đông đúc ở các bang ven biển, thưa thớt ở các bang nội địa và vùng núi phía Tây. (0,25 điểm)

- Trình độ đô thị hóa cao với nhiều đô thị lớn khiến cho việc giải quyết các vấn đề xã hội luôn là mối quan tâm của chính quyền ở các đô thị. (0,25 điểm)

Câu 2

* Vẽ biểu đồ (1,0 điểm)

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 (ảnh 1)

LƯỢNG KHAI THÁC VÀ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020

* Nhận xét (1,0 điểm)

Qua biểu đồ, ta thấy:

- Lượng dầu thô khai thác và xuất khẩu có sự biến động qua thời gian.

- Lượng dầu thô khai thác có xu hướng giảm (234,3 nghìn thùng dầu/ngày) nhưng không ổn định (2010 - 2018 tăng liên tục, 2018 - 2020 giảm).

- Lượng dầu thô xuất khẩu có xu hướng giảm (360,8 nghìn thùng dầu/ngày) nhưng không ổn định (2010 - 2015, 2018 - 2020 giảm; 2015 - 2018 tăng).

- Lượng dầu thô khai thác luôn lớn hơn lượng dầu thô xuất khẩu.

Đề thi giữa kì 2 Địa lí 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

Đang cập nhật ...

Đánh giá

0

0 đánh giá