Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: a) -7 < x < 6

156

Với giải Bài 4 trang 57 sách bài tập Toán 6 Chân trời sáng tạo chi tiết trong SBT Toán 6 (Chân trời sáng tạo) Bài ôn tập chương 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán 6. Mời các bạn đón xem:

Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: a) -7 < x < 6

Bài 4 trang 57 SBT Toán 6 Tập 1Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:

a) -7 < x < 6

b) -4  x  4

c) -8 < x < 8

Lời giải:

a) Ta có số nguyên x thỏa mãn -7 < x < 6 nên x ∈ {-6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}

Tổng của các số thỏa mãn bài toán là:

T = (-6) + (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5

= (-6) + [(-5) + 5] + [(-4) + 4] + [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0

= (-6) + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0

= -6.

Vậy tổng các số nguyên x thỏa mãn điều kiện – 7 < x < 6 là -6.

b) Ta có số nguyên x thỏa mãn -4 ≤ x ≤ 4 nên x ∈ {-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}

Tổng của các số thỏa mãn bài toán là:

T = (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4

= [(-4) + 4] + [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0

= 0 + 0 + 0 + 0 + 0

= 0.

Vậy tổng các số nguyên thỏa mãn điều kiện -4 ≤ x ≤ 4 là 0.

c) Ta có các số nguyên x thỏa mãn -8 < x < 8 nên x ∈ {-7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}

Tổng của các số thỏa mãn bài toán là:

T = (-7) + (-6) + (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7

= [(-7) + 7] + [(-6) + 6] + [(-5) + 5] + [(-4) + 4] + [(-3) + 3] + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0

= 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0

= 0.

Vậy tổng các số nguyên x thỏa mãn điều kiện – 8 < x < 8 là 0.

Đánh giá

0

0 đánh giá