SBT Toán 6 (Chân trời sáng tạo) Bài 3: Biểu đồ tranh

137

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải SBT Toán 6 (Chân trời sáng tạo) Bài 3: Biểu đồ tranh hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi vở bài tập Toán 6 Bài 3 từ đó học tốt môn Toán lớp 6.

SBT Toán 6 (Chân trời sáng tạo) Bài 3: Biểu đồ tranh

Bài 1 trang 91 SBT Toán 6 Tập 1Đọc biểu đồ tranh biểu diễn số máy cày của 5 xã và trả lời các câu hỏi bên dưới:

Tài liệu VietJack

a) Xã nào có ít máy cày nhất?

b) Xã nào có nhiều máy cày nhất?

c) Xã A có nhiều hơn xã E bao nhiêu máy cày?

d) Tổng số máy cày của 5 xã là bao nhiêu?

Lời giải

Từ biểu đồ tranh, ta có:

- Số máy cày của xã A: 4.10 = 40 (máy);

- Số máy cày của xã B: 2.10 + 5 = 25 (máy);

- Số máy cày của xã C: 10 + 5 = 15 (máy);

- Số máy cày của xã D: 3.10 = 30 (máy);

- Số máy cày của xã E: 2.10 + 5 = 25 (máy).

Khi đó, ta có bảng số liệu sau:

 

Số máy cày của 5 xã

Số máy cày

Xã A

40

Xã B

25

Xã C

15

Xã D

30

Xã E

25

Từ bảng số liệu trên, ta thấy:

a) Xã C có ít máy cày nhất.

b) Xã A có nhiều máy cày nhất

c) Xã A có nhiều hơn xã E là: 40 – 25 = 15 (máy cày)

d) Tổng số máy cày của 5 xã là: 40 + 25 + 15 + 30 + 35 = 135 (máy cày)

Bài 2 trang 91 SBT Toán 6 Tập 1Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng:

Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê (ảnh 1)

Từ bảng thống kê, hãy trả lời các câu hỏi sau:

a) Ngày nào phân xưởng lắp ráp được nhiều đồng hồ nhất?

b) Ngày nào phân xưởng lắp được ít đồng hồ nhất?

c) Tính số lượng đồng hồ phân xưởng lắp ráp được trong tuần

Lời giải

Từ biểu đồ tranh, ta có số đồng hồ lắp ráp được của phân xưởng A trong:

- Thứ hai: 5.100 = 100 (cái);

- Thứ ba: 6.100 = 600 (cái);

- Thứ tư: 7.100 = 700 (cái);

- Thứ năm: 8.100 = 800 (cái);

- Thứ sáu: 6.100 + 50 = 650 (cái);

Thứ bảy: 3.100 + 50 = 350 (cái).

Khi đó, ta có bảng thống kê sau:

Số đồng hồ lắp ráp được tại phân xưởng A trong tuần

Ngày

Số đồng hồ

Thứ hai

500

Thứ ba

600

Thứ tư

700

Thứ năm

800

Thứ sáu

650

Thứ bảy

350

a) Thứ năm phân xưởng lắp ráp được nhiều đồng hồ nhất.

b) Thứ Bảy phân xưởng lắp ráp được ít đồng hồ nhất.

c) Số đồng hồ phân xưởng lắp ráp được trong tuần là:

500 + 600 + 700 + 800 + 650 + 350 = 3 600 (đồng hồ)

Bài 3 trang 92 SBT Toán 6 Tập 1Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng:

Số bóng đèn bán được trong tuần của cửa hàng A (ảnh 1)

Lời giải

Từ biểu đồ tranh, ta có số bóng đèn đã bán được của cửa hàng A trong:

- Thứ hai: 5.10 = 50 (cái);

- Thứ ba: 4.10 = 40 (cái);

- Thứ tư: 2.10 + 5 = 25 (cái);

- Thứ năm: 3.10 = 30 (cái);

- Thứ sáu: 3.10 + 5 = 35 (cái);

- Thứ bảy: 6.10 = 60 (cái);

- Chủ nhật: 8.10 + 5 = 85 (cái).

Ta có bảng thống kê:

Số bóng đèn bán được trong tuần của cửa hàng A

Ngày

Số bóng đèn

Thứ hai

50

Thứ ba

40

Thứ tư

25

Thứ năm

30

Thứ sáu

35

Thứ bảy

60

Chủ nhật

85

Bài 4 trang 92 SBT Toán 6 Tập 1Bằng cách sử dụng biểu tượng Tài liệu VietJack đại diện cho 10 xe đạp và biểu tượng Tài liệu VietJack đại diện cho 5 xe đạp, em hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê sau:

Tài liệu VietJack

Lời giải

Tài liệu VietJack

Bài 5 trang 92 SBT Toán 6 Tập 1Hãy đọc bảng dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng:

Tài liệu VietJack

Lời giải

Từ biểu đồ tranh, ta có số học sinh nữ của các lớp lần lượt là:

- Lớp 6A1: 3.5 = 15 (học sinh);

- Lớp 6A2: 2.5 = 10 (học sinh);

- Lớp 6A3: 5 (học sinh);

- Lớp 6A4: 2.5 = 10 (học sinh);

- Lớp 6A5: 3.5 = 15 (học sinh);

- Lớp 6A6: 2.5 = 10 (học sinh).

Khi đó, ta có bảng thống kê sau:

Số học sinh nữ các lớp khối 6 của trường THCS Hai Bà Trưng

Lớp

Số học sinh nữ

6A1

15

6A2

10

6A3

5

6A4

10

6A5

15

6A6

10

Bài 6 trang 93 SBT Toán 6 Tập 1Bằng cách sử dụng biểu tượng Tài liệu VietJack đại diện cho 10 xe và biểu tượng Tài liệu VietJack đại diện cho 5 xe, em hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê sau:

Tài liệu VietJack

Lời giải

Số xe ô tô bán được trong tháng của cửa hàng A (ảnh 1)

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá