Toptailieu.vn giới thiệu Giải bài tập Toán lớp 6 Bài 3: Biểu đồ tranh sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 6 Tập 1. Mời các bạn đón xem:
Toán 6 (Chân trời sáng tạo) Bài 3: Biểu đồ tranh
Câu hỏi giữa bài
Hãy mô tả các thông tin có được từ biểu đồ trong Hình 2.
Phương pháp giải
Dựa vào thông tin có được từ biểu đồ hình 2 tính được:
- Số ti vi bán được qua các năm
- Tổng số ti vi bán được từ năm 2016 đến 2020
- Năm nào siêu thị điện máy bán được nhiều TV nhất.
Lời giải chi tiết
- Số ti vi bán được qua các năm ở siêu thị điện máy A là:
• Năm 2016: 500 . 2 = 1 000 TV
• Năm 2017: 500. 3 = 1 500 TV
• Năm 2018: 500 + 250 = 750 TV
• Năm 2019: 500. 4 = 2 000 TV
• Năm 2020: 500. 6 = 3 000 TV
Tổng số ti vi bán được từ năm 2016 đến năm 2020 là: 1000 + 1500 + 750 + 2000 + 3000 = 8 250 TV.
- Năm 2020 bán được số ti vi nhiều nhất (3 000 TV).
Phương pháp giải
Đếm số mặt cười, mỗi mặt cười là 1 HS
Lời giải
- Số học sinh được điểm 10 môn toán trong tuần của khối lớp 6: 14 học sinh.
- Trong đó:
Thứ hai có 3 học sinh
Thứ ba có 2 học sinh
Thứ tư có 1 học sinh
Thứ năm có 5 học sinh
Thứ 6 có 3 học sinh.
Hãy đọc biểu đồ để trả lời các câu hỏi sau.
a) Loại quả nào được học sinh khối lớp 6 yêu thích nhiều nhất?
b) Loại quả nào được học sinh khối lớp 6 yêu thích ít nhất?
c) Em hãy đọc số lượng học sinh yêu thích đối với từng loại quả.
Phương pháp giải
Đếm số sao tương ứng mỗi sao là 10 HS, rồi trả lời câu hỏi.
Lời giải
a) Dưa hấu được các bạn học sinh khối lớp 6 yêu thích nhiều nhất.
b) Táo được các bạn học sinh khối lớp 6 yêu thích ít nhất.
c) Số lượng học sinh yêu thích đối với từng quà:
10. 2 + 5 = 25 => Táo được 25 học sinh yêu thích.
10.5 = 50 => Chuối được 50 học sinh yêu thích.
10 .7 = 70 => Dưa hấu được 70 học sinh yêu thích.
10 4 + 5 = 45 => Cam được 45 học sinh yêu thích.
10 . 6 = 60 => Bưởi được 60 học sinh yêu thích.
Phương pháp giải
Tính số táo tăng thêm so với ban đầu rồi suy ra số biểu tượng phải vẽ thêm.
Lời giải
Nếu số bạn yêu thích quả táo là 45 thì số táo tăng thêm là: 45 – 25 = 20
=> Phải vẽ thêm 2 biểu tượng ngôi sao.
Phương pháp giải
Dựa vào bảng thống kê để vẽ biểu đồ
Lời giải
Từ bảng thống kê, ta vẽ được biểu đồ tranh như sau:
Bài tập trang 108, 109
Toán 6 trang 108 Bài 1: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số máy cày của 5 xã.
a) Xã nảo có ít máy cày nhất?
b) Xã nào có nhiều máy cày nhất?
c) Xã A có nhiều hơn xã E bao nhiêu máy cày?
d) Tổng số máy cày của cả 5 xã là bao nhiêu?
Phương pháp giải
Đếm số biểu tượng máy cày để suy số máy cày của các xã(mỗi biểu tượng ứng với 10 máy cày), từ đó trả lời các câu hỏi.
Lời giải
Số máy cày 5 xã:
Xã A: 5.10 = 50 máy cày
Xã B: 4.10 + 5 = 45 máy cày
Xã C: 2.10 +5 = 25 máy cày
Xã D: 4.10 = 40 máy cày
Xã E: 1.10+ 5 = 15 máy cày
a) Xã E có ít máy cày nhất (15 máy).
b) Xã A có nhiều máy cày nhất (50 máy).
c) Ta có: 50 – 15 = 35 => Xã A có nhiều hơn xã E 35 máy cày.
d) Tổng số máy cày: 50 + 45 + 25 + 40 + 15 = 175 máy cày
Em hãy quan sát biểu đồ tranh ở trên và trả lời các câu hỏi sau đây:
a) Lớp nào có ít học sinh nữ nhất?
b) Có phải lớp 6A4 có nhiều học sinh nữ hơn lớp 6A5 không?
c) Lớp 6A6 có bao nhiêu học sinh nữ?
d) Tổng số học sinh nữ của các lớp khối 6 là bao nhiêu?
Phương pháp giải
Đếm số biểu tượng để tính số HS nữ của mỗi lớp(mỗi biểu tượng ứng với 10 HS nữ), rồi trả lời câu hỏi.
Lời giải
Số học sinh nữ.
• Lớp 6A1: 2.10 = 20 học sinh nữ
• Lớp 6A2: 3.10 = 30 học sinh nữ
• Lớp 6A3: 1.10 = 10 học sinh nữ
• Lớp 6A4: 2.10 = 20 học sinh nữ
• Lớp 6A5: 3.10 = 30 học sinh nữ
• Lớp 6A6: 2.10 = 20 học sinh nữ
a) Lớp 6A3 có ít học sinh nữ nhất (10 học sinh).
b) Không. Lớp 6A5 có 30 học sinh nữ, lớp 6A4 có 20 học sinh nữ => Lớp 6A4 có ít học sinh nữ hơn lớp 6A5.
c) Lớp 6A6 có 20 học sinh nữ.
d) Tổng số học sinh nữ của các lớp khối 6 là: 20 + 30 + 10 + 20 + 30 + 20 = 130 học sinh.
Phương pháp giải
Quan sát số xe bán được ở mỗi năm, mỗi biểu tượng hình tròn đại diện cho 10 xe, nửa biểu tượng hình tròn đại diện cho 5 xe từ đó vẽ biểu đồ tranh.
Lời giải
Chú thích: : 10 xe
: 5 xe
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.