SBT Lịch sử 10 trang 82 Kết nối tri thức

388

Với Giải SBT Lịch sử 10 trang 82 trong Bài 13: Đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Kết nối tri thức Sách bài tập Lịch sử lớp 10 Tập 1 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Lịch sử 10 trang 82.

Giải SBT Lịch sử 10 trang 82 Tập 1

Bài 15 trang 82 sách bài tập Lịch sử 10: Điểm khác trong trang phục của các dân tộc thiểu số so với dân tộc Kinh là gì?

A. Được may bằng nhiều loại vải có chất liệu tự nhiên.

B. Trang phục thường có hoa văn trang trí sặc sỡ.

C. Trang phục chủ yếu là áo và quần váy.

D. Ưa thích dùng đồ trang sức.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Bài 16 trang 82 sách bài tập Lịch sử 10: Ý nào không phản ánh đúng điểm chung trong hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

A. Đều có tín ngưỡng vạn vật hữu linh.

B. Đều có tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên,..

C. Đã và đang tiếp thu nhiều tôn giáo lớn trên thế giới.

D. Nhiều nghi lễ liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo được giản lược cho phù hợp với thực tiễn.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Bài 2.1 trang 82 sách bài tập Lịch sử 10: Hãy lập bảng hệ thống về các ngữ hệ ở Việt Nam (tham khảo gợi ý dưới đây).

Ngữ hệ

Nhóm ngôn ngữ

Dân tộc

?

?

?

 

Lời giải:

Phần 2.1

Ngữ hệ

Nhóm ngôn ngữ

Dân tộc

Nam Á

Việt - Mường

Kinh (Việt), Mường, Thổ, Chứt

Môn - Khơ me

Khơ Mú, Xinh Min, Mảng, Kháng, Ơ Đu; Bru Vân Kiều; Tà Ôi; Cơ Tu; Giẻ Triêng; Co; Hrê; Brâu; Rơ Măm; Ba Na; Xơ Đăng; M nông, Cơ Ho, Mạ, Xtiêng, Chơ Ro, Khơ-me

Thái - Kađai

Tày - Thái

Tày, Thái, Nùng, Giáy,Lào, Lự, Sán Chay; Bố Y

Kađai

La Chí, La ha, Cơ Lao, Pu Péo

Mông - Dao

Mông - Dao

Mông, Dao, Pà Thèn.

Nam Đảo

Malayô - Pôlinêdi

Chăm, Gia Rai; Ê Đê; Chu Ru; Raglai

Hán - Tạng

Hán (hay Hoa)

Hoa/ Hán; Sán Dìu; Ngái

Tạng - Miến

Hà Nhì; Phù Lá; La Hủ; Lô Lô; Cống; Si La

Bài 2.2 trang 82 sách bài tập Lịch sử 10: Từ kết quả của Bài tập phần 2.1, hãy liên hệ và cho biết thành phần dân tộc của em. Dân tộc em thuộc nhóm ngôn ngữ và ngữ hệ nào?

Lời giải:

Học sinh tự trả lời

Bài tập 3 trang 82 sách bài tập Lịch sử 10: Quan sát hai hình ảnh dưới đây và chỉ ra những điểm giống và khác nhau trong tập quán sản xuất nông nghiệp của người Kinh và người Mông ở Việt Nam

SBT Lịch sử 10 trang 82 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Lời giải:

 

Dân tộc Kinh

Dân tộc Mông

Giống nhau

- Đều có tập quán canh tác lúa nước - cây lương thực chính ở Việt Nam và khu vực Đông Nam Á.

Khác nhau

- Canh tác trên những cánh đồng rộng lớn, bằng phẳng ở vùng đồng bằng/thung lũng các con sông

- Có điều kiện sử dụng máy móc trong sản xuất..

- Do địa hình chủ yếu chỉ có đồi, núi đất có độ dốc lớn nên để canh tác được người dân phải tạo ra các thửa ruộng bậc thang với nhiều cấp, có diện tích nhỏ hẹp và bám theo sườn núi

- Phải dựa vào sức người và các phương tiện thủ công,...

Xem thêm lời giải vở bài tập Lịch sử lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

SBT Lịch sử 10 trang 80 Tập 1

SBT Lịch sử 10 trang 81 Tập 1

SBT Lịch sử 10 trang 83 Tập 1

SBT Lịch sử 10 trang 84 Tập 1

Đánh giá

0

0 đánh giá