Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 8: You should see a doctor! sách Cánh Diều hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 7 Unit 8 từ đó học tốt môn Tiếng anh 7.
Giải SGK Tiếng Anh 7 Unit 8(Cánh Diều): You should see a doctor!
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Backache |
Danh từ |
/ˈbæk.eɪk/ |
Đau lưng |
Headache |
Danh từ |
/ˈhed.eɪk/ |
Đau đầu |
Cut |
Động từ |
/kʌt/ |
Cắt |
Back |
Danh từ |
/bæk/ |
Lưng |
Foot |
Danh từ |
/fʊt/ |
Chân |
Hand |
Danh từ |
/hænd/ |
Bàn tay |
Knee |
Danh từ |
/niː/ |
Đầu gối |
Leg |
Danh từ |
/leɡ/ |
Chân |
Arm |
Danh từ |
/ɑːrm/ |
Cánh tay |
Sick |
Tính từ |
/sɪk/ |
Ốm |
Sore throat |
Danh từ |
/ˌsɔːr ˈθroʊt/ |
Đau họng |
Cough |
Danh từ |
/kɑːf/ |
Ho |
Stomachache |
Danh từ |
/ˈstʌm.ək.eɪk/ |
Đau bụng |
Earache |
Danh từ |
/ˈɪr.eɪk/ |
Đau tai |
Disease |
Danh từ |
/dɪˈziːz/ |
Bệnh |
Pandemic |
Danh từ |
/pænˈdem.ɪk/ |
Dịch bệnh |
Spread |
Động từ |
/spred/ |
Lây lan, lan rộng |
Expert |
Danh từ |
/ˈek.spɝːt/ |
Chuyên gia |
Prevent |
Động từ |
/prɪˈvent/ |
Ngăn cản |
Avoid |
Động từ |
/əˈvɔɪd/ |
Tránh |
Research |
Danh từ |
/ˈriː.sɝːtʃ/ |
Bài nghiên cứu |
Laughter |
Danh từ |
/ˈlæf.tɚ/ |
Tiếng cười |
Giggle |
Động từ |
/ˈɡɪɡ.əl/ |
Cười khúc khích |
Heart rate |
Cụm danh từ |
/ˈhɑːrt ˌreɪt/ |
Nhịp tim |
Chemical |
Danh từ |
/ˈkem.ɪ.kəl/ |
Chất hóa học |
Take in |
Cụm động từ |
/teɪk in/ |
Hấp thụ, thu nhận |
Negative |
Tính từ |
/ˈneɡ.ə.t̬ɪv/ |
Tiêu cực |
Medicine |
Danh từ |
/ˈmed.ɪ.sən/ |
Thuốc |
Illness |
Danh từ |
/ˈɪl.nəs/ |
Bệnh |
Mental health |
Cụm danh từ |
/ˌmen.t̬əl ˈhelθ/ |
Sức khỏe tinh thần |
Communicate |
Động từ |
/kəˈmjuː.nə.keɪt/ |
Giao tiếp |
Muscle |
Danh từ |
/ˈmʌs.əl/ |
Cơ bắp |
Tense |
Tính từ |
/tens/ |
Căng thẳng |
Benefit |
Danh từ |
/ˈben.ə.fɪt/ |
Lợi ích |
Stretch |
Động từ |
/stretʃ/ |
Kéo dãn |
Reduce |
Động từ |
/rɪˈduːs/ |
Giảm |
Remove |
Động từ |
/rɪˈmuːv/ |
Loại bỏ |
A trang 81 Tiếng Anh 7 Unit 8: Listen. Circle the body parts that Rick injured. (Nghe và khoanh tên những bộ phận cơ thể mà Rick bị thương)
Đáp án
B trang 81 Tiếng Anh 7 Unit 8: Listen. Circle the correct answers. (Nghe. Khoanh tròn đáp án đúng)
1. Anton has ( backbache/ headache).
2. Janet’s sister ( broke/cut) her leg.
3. Sonia has a ( sore/ broken) back.
4. Eric ( hurt/ broke) his knee when he fell. He ( hurt/cut) his hand, too
Đáp án
C trang 81 Tiếng Anh 7 Unit 8: Talk with a partner. Talk about a time you hurt yourself. (Nói với bạn cùng nhóm. Nói về một lần bạn tự làm đau bản thân mình)
Hướng dẫn làm bài
I fell off the bike last month
Last week, I cut myself when I was cooking dinner
Hướng dẫn dịch
Tớ bị ngã xe tháng trước
Tuần trước, tớ cắt vào tay khi đang nấu bữa tối
Language Focus trang 82, 83 Tiếng Anh 7
A trang 82 Tiếng Anh 7 Unit 8: Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. (Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)
Hướng dẫn dịch
1.
Stig: Minh, nào cùng học cho bài kiểm tra khoa học nào. Ơ, cậu bị làm sao đấy.
Minh: Tớ thấy hơi ốm. Tớ bị đau đầu.
2.
Stig: Bạn nên uống thuốc. Thôi nào, bài kiểm tra vào thứ 6 đó
Minh: Ừ, tớ còn bị đau họng nữa.
3.
Stig: Ừ, hay là cậu uống một chút trà nhé. Đi đi, chúng ta cần phải học.
Minh: Ui, đầu gối tớ cũng đau
4.
Stig: OK, Minh. Cậu nên gặp bác sĩ.
Minh: Bác sĩ á? Tớ thấy khỏe hơn rồi.
B trang 82 Tiếng Anh 7 Unit 8:Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation. (Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì các từ nào để tạo ra đoạn hội thoại của riêng mình)
Hướng dẫn làm bài
A: Let’s study for our English test. Hey, what’s wrong?
B: I don’t feel well.
A: You should take some medicine. Come on, the test is on Monday
B: Uh, I also have a cough.
A: Ok, you should see a doctor.
Hướng dẫn dịch
A: Hãy học cho bài kiểm tra tiếng Anh của chúng ta nào. Này, có chuyện gì thế?
B: Tớ không cảm thấy khỏe.
A: Bạn nên uống thuốc. Cố lên, bài kiểm tra vào thứ hai
B: Uh,tớ cũng bị ho.
A: Được rồi, cậu nên đi khám.
C trang 82 Tiếng Anh 7 Unit 8: Circle the correct answers. (Khoanh tròn đáp án đúng)
Đáp án
1- should |
2-should |
3- Why don’t |
4. shouldn’t |
5. Why don’t |
Hướng dẫn dịch
1. Janice bị đau bụng. Cô ấy nên đi khám bác sĩ
2. Tớ bị đau chân. Bác sĩ bảo tớ nên nghỉ ngồi một tuần.
3. Bạn nhìn có vẻ mệt mỏi. Tại sao cậu không nghỉ ngồi một chút?
4. Mọi người đang ngủ. Cậu không nên làm ồn
5. Diego giỏi vẻ. Sao cậu không nhờ cậu ấy giúp.
D trang 83 Tiếng Anh 7 Unit 8: Complete the questions and responses. Then listen and check
1.
Jay : I(1)________headache. What (2)________I do?
Sally: (3)__________take some medicine?
2.
Nancy: I_________(4) backache. What (5)_________?
Peter : (6)______________stay home and rest?
3.
Lee: Victor has a toothache. (7)___________eat ice cream?
Erika: No, he(8)__________
4.
Ian: Lisa (9)________ earache. (10) _________stay home and rest?
Wendy: Yes, she (11)_______. She (12)_________go to work.
Đáp án
1- have |
2. should |
3. should |
4. have |
5. should I do? |
6. Why don’t you…? |
7. Shoud he…..? |
8. shouldn’t |
9. has |
10. Should…? |
11. should |
12. shouldn’t |
Hướng dẫn dịch
1.
Jay: Tớ bị đau đầu. Tớ nên làm gì?
Sally: Sao cậu không uống thuốc ?
2.
Nancy: Tớ bị đau lưng. Tớ nên làm gì bây giờ?
Peter: Tại sao cậu không ở nhà và nghỉ ngơi?
3.
Lee: Victor bị đau răng. Anh ấy có nên ăn kem?
Erika: Không, anh ấy không nên.
4.
Ian: Lisa đau tai. Cô ấy có nên ở nhà và nghỉ ngơi?
Wendy: Vâng, cô ấy nên như vậy. Cô ấy không nên đi làm.
E trang 83 Tiếng Anh 7 Unit 8: Play charades. Work in a group. Take turns to act out a health problem. Work together to guess the problem and give two suggestions. (Chơi đố chữ. Làm việc nhóm. Thay phiên nhau giải quyết vấn đề sức khỏe. Làm việc cùng nhau để đoán vấn đề và đưa ra hai gợi ý)
Hướng dẫn làm bài
Do you have a cough?
Yes, I do! What should I do?
Why don’t you take some medicine. You should drink more warm water.
Hướng dẫn dịch
Bạn có bị ho không?
Có ,tớ nên làm gì bây giờ ?
The real world trang 84 Tiếng Anh 7
Disease hunter
Nathan Wolfe is a National Geographic Explorer. He is an expert on diseases. He studies how diseases spread and he wants to find a wat to stop pandemics before they happen.
Hướng dẫn dịch
Nathan Wolfe là một Nhà thám hiểm Địa lý Quốc gia. Ông ấy là một chuyên gia về các bệnh. Ông ấy nghiên cứu cách thức lây lan của dịch bệnh và ông muốn tìm ra giải pháp ngăn chặn đại dịch trước khi chúng xảy ra.
A trang 84 Tiếng Anh 7 Unit 8: Listen. Circle T for True or F for False
T |
F |
|
1. A pandemic is a disease that spreads quickly to many people |
||
2. International travel helps to prevent pandemics |
||
3. Wolfe does his research mainly in Europe |
||
4. Many diseases start in animals and move to humans |
Đáp án
B trang 84 Tiếng Anh 7 Unit 8: Listen. Check the advice you hear.
stay healthy |
go to a hospital |
stay at home and rest |
wear a mask |
keep some money at home |
have a list of emergency numbers |
Pronunciation trang 85 Tiếng Anh 7
A trang 85 Tiếng Anh 7 Unit 8: Listen and repeat.
1. should, shouldn’t
2. could, couldn’t
3. would, wouldn’t
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự luyện tập
B trang 85 Tiếng Anh 7 Unit 8: Listen. Write the words you hear.(Nghe. Viết các từ bạn nghe được)
1. If Danny has a backache, he____rest.
2. The music was too loud. I___hear what she said
3. It’s raining. They______play soccer outdoors
4. ________you like some orange juice?
C trang 85 Tiếng Anh 7 Unit 8: Work with a partner. Take turns to read the sentences in B. (Làm với bạn cùng nhóm. Lần lượt đọc các câu ở bài B)
Communication trang 85 Tiếng Anh 7: Do a survey. Work in a group of four. Check the healthy habits you follow. Then ask your group members about their healthy habits. Discuss the results as a group. Talk about things you can do to stay healthy. (Thực hiện một cuộc khảo sát. Làm việc theo nhóm bốn người. Kiểm tra các thói quen lành mạnh mà bạn tuân theo. Sau đó, hãy hỏi các thành viên trong nhóm của bạn về những thói quen lành mạnh của họ. Thảo luận kết quả trong một nhóm. Nói về những điều bạn có thể làm để giữ sức khỏe.)
Heathy habits |
Me |
2. |
3. |
4. |
1. I eat breakfast everyday |
||||
2. I always wash my hands before I eat |
||||
3. I get a lot of rest |
||||
4. I eat lots of fruits and vegetables |
||||
5. I get plenty of exercise |
||||
6. I drink lots of water |
||||
7. I take a walk everyday |
||||
8. I protect my skin with sunscreen |
Hướng dẫn làm bài
Heathy habits |
Me |
2. Mai Anh |
3.Thuy |
4. Quynh |
1. I eat breakfast everyday |
√ |
√ |
√ |
|
2. I always wash my hands before I eat |
√ |
√ |
√ |
√ |
3. I get a lot of rest |
||||
4. I eat lots of fruits and vegetables |
√ |
√ |
√ |
|
5. I get plenty of exercise |
||||
6. I drink lots of water |
√ |
√ |
√ |
|
7. I take a walk everyday |
||||
8. I protect my skin with sunscreen |
√ |
√ |
√ |
Laughter is the best medicine
Laugh with friends or giggle at a cartoon. It doesn’t matter why you’re laughing- laughter is good for you and that’s no joke.
A good laugh helps you right away. When you laugh, changes happen in your body. For example, you take in more air, which is good for your heart. A good laugh increases your heart rate. When you laugh, your brain also releases chemicals that make you feel happy. Laughing can also make you fee relaxed for up to 45 minutes.
Laughter can also reduce pain. You probably don’t want to chuckle when you’re injured, but laughter helps the body make its own natural pain medicine. Laughing is also great exercise! Research shows that laughing 100 times is as good as ride a bike for 15 minutes.
Negative thoughts can cause you to feel sad or worried. But when you laugh, your brain makes chemicals that make these feelings go away. These chemicals also prevent some illnesses. Many scientists also believe laughter is good for your mental health- it helps people communicate better with each other.
So why don’t you try laughing out loud every day? See how you feel. Are your muscles less tense? Do you feel more relaxed? That’s laughter at work.
Hướng dẫn dịch
Cười với bạn bè hoặc cười khúc khích khi xem phim hoạt hình. Không quan trọng tại sao bạn lại cười - tiếng cười có lợi cho bạn và đó không phải là trò đùa.
Một tiếng cười sảng khoái sẽ giúp bạn ngay lập tức. Khi bạn cười, những thay đổi xảy ra trong cơ thể bạn. Ví dụ, bạn hít vào nhiều không khí hơn, điều này tốt cho tim của bạn. Một tiếng cười vui vẻ làm tăng nhịp tim của bạn. Khi bạn cười, não của bạn cũng tiết ra các chất hóa học giúp bạn cảm thấy vui vẻ. Cười cũng có thể giúp bạn thư giãn trong tối đa 45 phút.
Tiếng cười cũng có thể làm giảm cơn đau. Bạn có thể không muốn cười khúc khích khi bị thương, nhưng cười giúp cơ thể tự tạo ra liều thuốc giảm đau tự nhiên. Cười cũng là bài tập thể dục tuyệt vời! Nghiên cứu cho thấy cười 100 lần cũng tốt như đạp xe trong 15 phút.
Những suy nghĩ tiêu cực có thể khiến bạn cảm thấy buồn hoặc lo lắng. Nhưng khi bạn cười, não của bạn tạo ra các chất hóa học làm mất đi những cảm giác này. Những hóa chất này cũng ngăn ngừa một số bệnh tật. Nhiều nhà khoa học cũng tin rằng tiếng cười rất tốt cho sức khỏe tinh thần của bạn - nó giúp mọi người giao tiếp với nhau tốt hơn.
Vậy tại sao bạn không thử cười thật to mỗi ngày? Hãy xem bạn cảm thấy thế nào. Cơ bắp của bạn có bớt căng thẳng hơn không? Bạn có cảm thấy thư thái hơn không? Đó là cách tiếng cười hoạt động.
A trang 87 Tiếng Anh 7 Unit 8: Work with a partner. Look at the photo. Why do you think clown doctors want to make patients laugh? (Làm việc với bạn cùng nhóm. Nhìn vào bức tranh sau. Bạn nghĩ lý do tại sao bác sĩ lại đống thành các chú hề để làm bệnh nhân cười).
Hướng dẫn làm bài
Because laughter is good for their heath
(Bởi vì nụ cười tốt cho sức khỏe)
B trang 87 Tiếng Anh 7 Unit 8: Scan the article. Circle two words similar in meaning to “laugh”. (Đọc nhanh đoạn văn. Khoanh tròn hai từ có cùng nghĩ với từ “laugh”)
Đáp án
Giggle (cười khúc khích)
Chuckle (cười thầm)
C trang 87 Tiếng Anh 7 Unit 8: Talk with a partner. How is laughing good for you? (Nói với bạn cùng nhóm. Cười tốt cho chúng ta như thế nào?)
Hướng dẫn làm bài
When you laugh, your brain makes chemicals that make negative thoughts go away
(Khi bạn cười, não bạn tiết ra các chất hóa học khiến cho những suy nghĩ tiêu cực mất đi)
Comprehension trang 88 Tiếng Anh 7
A trang 88 Tiếng Anh 7 Unit 8: Answer the questions about Laughter is the Best Medicine. (Trả lời các câu hỏi về bài đọc “Laughter is the Best Medicine”)
Đáp án
1-a |
2-b |
3-a |
4-b |
5-c |
|
Hướng dẫn dịch
1. Nụ cười có ảnh hưởng mạnh mẽ đến sức khỏe của chúng ta.
2. Khi bạn cười, tim bạn sẽ đập nhanh hơn
3. Cười khi bạn bị thương sẽ giảm đi nỗi đau.
4. Khi bạn có những suy nghĩ tiêu cực, bạn tưởng những điều xấu xảy ra.
5. Điều gì không phải là lợi ích của nụ cười? Chữa bệnh về tim
B trang 88 Tiếng Anh 7 Unit 8: Work with a partner. Changes happen in your body when you laugh. Complete the word web. (Làm với bạn cùng nhóm. Những thay đổi nào xảy ra trong cơ thể bạn khi bạn cười. Hoàn thành bảng sau)
Đáp án
1. air |
2. heart rate |
3. chemicals |
4. happy |
5. pain |
6. medical medicine |
7. go away |
8. illnesses |
C trang 88 Tiếng Anh 7 Unit 8: Talk with a partner. Do you laugh often? What do you do when you feel sad or stressed. (Luyện tập với bạn cùng nhóm. Bạn có cười thường xuyên không? Bạn làm gì khi cảm thấy buồn hoặc áp lực)
Hướng dẫn làm bài
I often laugh and when I feel sad, I usually to watch comedy or funny videos to raise up my mood
Hướng dẫn dịch
Tớ hay cười và khi tớ buồn, tớ thường xem những video hài hước hoặc vui nhộn để tâm trạng của mình tốt hơn.
Writing trang 88 Tiếng Anh 7: Write a short article.Describe a healthy habit you know about and give some advice. Write 60-80 words. Turn to page 146 for the writing worksheet. (Viết một bài báo ngắn. Miêu tả một thói quen lành mạnh mà bạn biết và đưa ra một số lời khuyên. Viết 60-80 từ. Mở trang 146 lấy phiếu làm bài)
Hướng dẫn làm bài
Heathy eating habits
Eating healthy is said to be the key to a healthy quality life.
Reduce the risk of diseases Eating healthy helps us prevent many diseases such as diabetes, obesity, heart diseases and certain types of cancer and other health problems.
Improve physical heath Eating healthy offers stronger bones and muscles. It also helps you look and feel better and energized.
Hướng dẫn dịch
Ăn uống lành mạnh được cho là chìa khóa cho một cuộc sống chất lượng lành mạnh.
Giảm nguy cơ mắc bệnh Ăn uống lành mạnh giúp chúng ta ngăn ngừa nhiều bệnh như tiểu đường, béo phì, bệnh tim và một số loại ung thư và các vấn đề sức khỏe khác.
Cải thiện sức khỏe thể chất Ăn uống lành mạnh giúp xương và cơ chắc khỏe hơn. Nó cũng giúp bạn trông khỏe khoắn hơn và tràn đầy năng lượng.
Worksheet trang 146 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 146 Tiếng Anh 7 Worksheet Unit 8: Write advice with should or shouldn’t. Use the words in parentheses in each sentence.(Viết các lời khuyên với should hoặc shouldn’t. Sử dụng các từ trong ngoặc đối với mẫu câu)
Hướng dẫn làm bài
a. He should see a doctor
b. You shouldn’t make noise
c. He should take a rest
d. She should rest for a week
e. You shouldn’t go out
Hướng dẫn dịch
a. Anh ấy nên đến gặp bác sĩ
b. Bạn không nên làm ồn
C. Anh ấy nên nghỉ ngơi đi
d. Cô ấy nên nghỉ ngơi trong một tuần
e. Bạn không nên đi ra ngoài
Bài 2 trang 146 Tiếng Anh 7 Worksheet Unit 8: Complete the notes below with your own answers. Write phrases or full sentences. (Hoàn thành các ghi chú với câu trả lời của riêng bạn. Viết cụm từ hoặc các câu hoàn chỉnh)
A. Write the name of a heathy habit:
B. Some benefits of this habit:___________
C. Write more details about the first main benefits:__________
1. What is it?____________
2. Explain the idea with more details.
a.__________
b.____________
D. Write more details about the second main benefits
1. What is it?__________
2. Explain the idea with more details
a.___________
b._____________
Hướng dẫn làm bài
A. Write the name of a heathy habit: Do exercise
B. Some benefits of this habit: control weight and reduce our risk of high blood pressure
C. Write more details about the first main benefits:
1. What is it? control weight
2. Explain the idea with more details.
a. Strong scientific evidence shows that physical activity can help you maintain your weight over time.
b. You can do exercise such as: go jogging, go swimming, cycle
D. Write more details about the second main benefits
1. What is it? Reduce our risk of high blood pressure
2. Explain the idea with more details
a. People who exercised more than four hours per week in their leisure time had a 19 percent lower risk of high blood pressure than people who didn’t exercise much.
Hướng dẫn dịch
A. Viết tên một thói quen lành mạnh: Tập thể dục
B. Một số lợi ích của thói quen này: Kiểm soát cân nặng và giảm nguy cơ cao huyết áp
C. Viết thêm chi tiết về những lợi ích chính đầu tiên:
1. Nó là gì? Kiểm soát cân nặng
2. Giải thích ý tưởng với nhiều chi tiết hơn.
a. Bằng chứng khoa học mạnh mẽ cho thấy hoạt động thể chất có thể giúp bạn duy trì cân nặng theo thời gian.
b. Bạn có thể tập thể dục như: chạy bộ, bơi lội, đạp xe
D. Viết thêm chi tiết về những lợi ích chính thứ hai
1. Nó là gì? Giảm nguy cơ huyết áp cao
2. Giải thích ý tưởng với nhiều chi tiết hơn
a. Những người tập thể dục hơn bốn giờ mỗi tuần trong thời gian rảnh rỗi có nguy cơ cao huyết áp thấp hơn 19% so với những người không tập thể dục nhiều.
Bài 3 trang 146 Tiếng Anh 7 Worksheet Unit 8: Now write a short article on a separate sheet of paper. Describe a healthy habit and give some advice. Write 60-80 words. (Bây giờ hãy viết một đoạn ngắn trên một tờ giấy riêng. Mô tả một thói quen lành mạnh và đưa ra một số lời khuyên. Viết 60-80 từ.)
Hướng dẫn làm bài
Running has several health benefits. It helps to build muscles, changes mood and helps bring shape my body. Moreover, it strengthens the bones. Though many of the people argue that it helps to damage bones, they are in fact unaware of the benefits. So, I like to run in the morning. Mostly running helps to build inner muscles and breathing becomes easier. It also helps to prevent cardiovascular diseases and simultaneously burns calories. Running also helps to make a balanced weight. Sitting all day makes the body filled with calories and if anyone does not burn them, the chances to get affected with diseases increase.
Hướng dẫn dịch
Chạy bộ có một số lợi ích cho sức khỏe. Nó giúp xây dựng cơ bắp, thay đổi tâm trạng và giúp mang lại vóc dáng cho tôi. Hơn nữa, nó tăng cường sức mạnh của xương. Mặc dù nhiều người cho rằng nó giúp làm tổn thương xương, nhưng trên thực tế, họ không biết về lợi ích của nó. Vì vậy, tôi thích chạy vào buổi sáng. Chủ yếu là chạy giúp xây dựng cơ bắp bên trong và việc hít thở trở nên dễ dàng hơn. Nó cũng giúp ngăn ngừa các bệnh tim mạch và đồng thời đốt cháy calo. Chạy cũng giúp cân bằng trọng lượng cơ thể. Ngồi cả ngày khiến cơ thể chứa đầy calo và nếu ai không đốt cháy chúng thì khả năng mắc bệnh sẽ tăng lên.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 sách Cánh Diều hay, chi tiết khác:
Unit 9: I often play games after school
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.