Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

Đọc các số sau: 1 879, 6 500, 43 001, 96 075, 47 293

708

Với giải bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 34 Luyện tập 1 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3 Tập 2. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 34 Luyện tập 1

Toán lớp 3 Tập 2 trang 34 Luyện tập 1: a) Đọc các số sau: 1 879, 6 500, 43 001, 96 075, 47 293

b) Viết các số sau:

Đọc các số sau: 1 879, 6 500, 43 001, 96 075, 47 293 (ảnh 1)

c) Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):

Đọc các số sau: 1 879, 6 500, 43 001, 96 075, 47 293 (ảnh 2)

Phương pháp giải:

a) Đọc các số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị

b) Viết các số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị

c) Quan sát mẫu rồi viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị

Lời giải:

a) 1 879: Một nghìn tám trăm bảy mươi chín.

6 500: Sáu nghìn năm trăm

43 001: Bốn mươi ba nghìn không trăm linh một

96 075: Chín mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm

47 293: Bốn mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi ba

b)

Đọc các số sau: 1 879, 6 500, 43 001, 96 075, 47 293 (ảnh 3)

c) 2 765 = 2 000 + 700 + 60 + 5

76 248 = 70 000 + 6 000 + 200 + 40 + 8

99 000 = 90 000 + 9 000

36 044 = 30 000 + 6 000 + 40 + 4

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 3 Cánh diều với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Toán lớp 3 Tập 2 trang 34 Luyện tập 2: Số?

Toán lớp 3 Tập 2 trang 34 Luyện tập 3: Cho các số:a) Tìm số bé nhất.

Toán lớp 3 Tập 2 trang 35 Luyện tập 4: Thực hành: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn.

Toán lớp 3 Tập 2 trang 35 Luyện tập 5: a) Câu nào đúng, câu nào sai?

Toán lớp 3 Tập 2 trang 35 Vận dụng 6: Đọc cân nặng của mỗi con vật sau với đơn vị gam rồi cho biết con vật nào nặng nhất.

Đánh giá

0

0 đánh giá