Toán lớp 2 trang 10,11 Tia số. Số liền trước, số liền sau | Cánh diều

647

Với giải bài tập Toán lớp 2 trang 10,11 Tia số. Số liền trước, số liền sau hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 2. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 2 trang 10,11 Tia số. Số liền trước, số liền sau

Toán lớp 2 trang 10 Bài 1: a) Xếp các thẻ số vào vị trí thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:

Toán lớp 2 trang 10,11 Tia số. Số liền trước, số liền sau | Cánh diều (ảnh 1)

b) Trả lời các câu hỏi:

- Số liền trước của số 5 là số nào?

- Số liền sau của số 9 là số nào?

Phương pháp giải:

- Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số ở bên trái nó và bé hơn các số ở bên phải nó.

- Các số trên tia số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

- Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.

 Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.

Lời giải:

a)

Toán lớp 2 trang 10,11 Tia số. Số liền trước, số liền sau | Cánh diều (ảnh 2)

b) - Số liền trước của số 5 là số 4.

    - Số liền sau của số 9 là số 10.

Toán lớp 2 trang 10 Bài 2 a) Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.

Toán lớp 2 trang 10,11 Tia số. Số liền trước, số liền sau | Cánh diều (ảnh 3)

b) Trả lời các câu hỏi:

- Số liền trước của số 16 là số nào?

- Số liền sau của số 85 là số nào?

Phương pháp giải:

- Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số ở bên trái nó và bé hơn các số ở bên phải nó.

- Các số trên tia số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

- Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.

 Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.

Lời giải:

a)

Toán lớp 2 trang 10,11 Tia số. Số liền trước, số liền sau | Cánh diều (ảnh 4)

b) - Số liền trước của số 16 là số 15.

    - Số liền sau của số 85 là số 86.

Toán lớp 2 trang 11 Bài 3Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.

Toán lớp 2 trang 10,11 Tia số. Số liền trước, số liền sau | Cánh diều (ảnh 5)

Phương pháp giải:

- Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.

- Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.

Lời giải:

Toán lớp 2 trang 10,11 Tia số. Số liền trước, số liền sau | Cánh diều (ảnh 6)

Toán lớp 2 trang 11 Bài 4Chọn dấu (>, <) thích hợp:

Toán lớp 2 trang 10,11 Tia số. Số liền trước, số liền sau | Cánh diều (ảnh 7)

Phương pháp giải:

Xác định vị trí của mỗi số trên tia số, sau đó áp dụng tính chất “trên tia số, số đứng trước bé hơn số đứng sau, số đứng sau lớn hơn số đứng trước” để so sánh các số đã cho.

Lời giải:

+) Số 88 đứng trước số 91, do đó 88 < 91.

+) Số 92 đứng sau số 90, do đó 92 > 90.

+) Số 98 đứng sau số 89, do đó 98 > 89.

+) Số 95 đứng trước số 100, do đó 95 < 100.

Vậy ta có kết quả như sau:

Toán lớp 2 trang 10,11 Tia số. Số liền trước, số liền sau | Cánh diều (ảnh 8)

Toán lớp 2 trang 11 Bài 5Sắp xếp các số:

Toán lớp 2 trang 10,11 Tia số. Số liền trước, số liền sau | Cánh diều (ảnh 9)

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Phương pháp giải:

So sánh các số đã cho, sau đó sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.

Lời giải:

So sánh các số đã cho ta có:

23 < 30 < 47 < 69.

a) Các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

23; 30; 47; 69

b) Các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

69; 47; 30 ; 23.

Đánh giá

0

0 đánh giá