Vật lí 10 Chân trời sáng tạo trang 53 Bài 9: Chuyển động ném

391

Với giải Câu hỏi trang 53 Vật lí 10 Chân trời sáng tạo trong Bài 9: Chuyển động ném giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Vật lí 10. Mời các bạn đón xem: 

Vật lí 10 Chân trời sáng tạo trang 53 Bài 9: Chuyển động ném

Câu hỏi 5 trang 53 Vật lí 10: Nêu những lưu ý khi làm thí nghiệm khảo sát để thu được kết quả chính xác nhất có thể.

Lời giải:

Lưu ý khi làm thí nghiệm khảo sát để thu được kết quả chính xác nhất:

+ Lựa chọn vật nặng có kích thước nhỏ để làm vật ném

+ Sử dụng dụng cụ có thể thay đổi góc bắn hoặc độ cao vật nhưng vẫn đảm bảo vận tốc ban đầu có độ lớn không đổi.

Bài 1 trang 53 Vật lí 10: Một máy bay đang bay ở độ cao 5 km với tốc độ 500 km/h theo phương ngang thì thả rơi một vật. Hỏi người lái bay phải thả vật cách mục tiêu bao xa theo phương ngang để vật rơi trúng mục tiêu? Lấy g = 9,8 m/s.

Phương pháp giải:

Biểu thức tính tầm xa: L=v0.2hg

Lời giải chi tiết:

Ta có:

v= 500 km/h = 138,89 m/s

h = 5 km = 5000 m

Người lái máy bay phải thả vật cách mục tiêu là: L=v0.2hg=138,89.2.50009,84436,68(m)

Bài 2 trang 53 Vật lí 10Một vận động viên ném một quả bóng chày với tốc độ 90 km/h từ độ cao 1,75 m (Hình 9P.1). Giả sử quả bóng chày được ném ngang, lực cản của không khí là không đáng kể là lấy g = 9,8 m/s.

a) Viết phương trình chuyển động của quả bóng chày theo hai trục Ox, Oy.

b) Quả bóng chày đạt tầm xa bao nhiêu? Tính tốc độ của nó trước khi chạm đất.

Bài tập trang 53 Vật lí 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Phương pháp giải:

Phương trình chuyển động của vật:

+ Phương trình chuyển động trên trục Ox: x = v.t.

+ Phương trình chuyển động trên trục Oy: y=12gt2

Tốc độ của vật trước khi vật chạm đất: v=2gh

Biểu thức tính tầm xa: L=v0.2hg

Lời giải:

a) Ta có v= 90 km/h = 25 m/s; h = 1,75 m.

Phương trình chuyển động của vật:

+ Ox: x = v.t = 25.t (m)

+ Oy: y=12gt2=12.9,8.t2=4,9.t2(m)

b) Tầm xa của quả bóng là: L=v0.2hg=25.2.1,759,814,94(m)

Tốc độ của quả bóng trước khi chạm đất: v=2.g.h=2.9,8.1,755,86(m/s)

Đánh giá

0

0 đánh giá