Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8, 9 Chục nghìn | Chân trời sáng tạo

609

Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 7, 8, 9 Chục nghìn Chân trời sáng tạo hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi vở bài tập Toán 3 Bài Chục nghìn từ đó học tốt môn Toán lớp 3.

Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8, 9 Chục nghìn | Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7 Bài 1: Đếm rồi viết vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8, 9 Chục nghìn | Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Ta đếm và điền vào bảng như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8, 9 Chục nghìn | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Phần 1. Thực hành

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7 Bài 2: Viết số, viết cách đọc số (theo mẫu)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8, 9 Chục nghìn | Chân trời sáng tạo

b) Viết rổi đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000

Lời giải:

Quan sát hình vẽ, đếm số khối lập phương để xác định số tròn nghìn rồi viết và đọc số

+ Viết số: Số khối lập phương đếm được + 000

+ Đọc số: Số khối lập phương đếm được (bằng chữ) + nghìn

a)

* Ở hàng thứ hai, có 7 khối lập phương. Em viết 7 000, đọc là bảy nghìn

* Ở hàng thứ ba, có 10 khối lập phương. Em viết 10 000, đọc là mười nghìn

Ta điền vào bảng như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8, 9 Chục nghìn | Chân trời sáng tạo

b,

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8, 9 Chục nghìn | Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 3: Số? (Theo mẫu)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8, 9 Chục nghìn | Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Quan sát hình ảnh các thẻ số, đếm số lượng các thẻ để tìm ra số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị

Ta điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8, 9 Chục nghìn | Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 4:

Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi bảng sau?

a)

Hàng

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

1

9

5

4

 

b)

Hàng

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

2

0

2

2

 

Lấy: ……… thẻ 1000

        ……… thẻ 100

        ……… thẻ 10

        ……… thẻ 1

Lấy: ……… thẻ 1000

        ……… thẻ 100

        ……… thẻ 10

        ……… thẻ 1

Lời giải:

Dựa vào bảng, em lấy các thẻ số 1000; 100; 10; 1 phù hợp với từng trường hợp

* Ở câu a), ở cột nghìn có số 1, như vậy em cần lấy 1 thẻ số 1000; Ở cột trăm có số 9, em cần lấy 9 thẻ số 100; Ở cột chục có số 5, em cần lấy 5 thẻ 10; Ở cột đơn vị có số 4, em cần lấy 4 thẻ số 1

* Tương tự, ở câu b), ở cột nghìn có số 2, em cần lấy 2 thẻ số 1000; ở cột trăm có số 0, em cần lấy 0 thẻ 100; ở cột chục có số 2, em cần lấy 2 thẻ 10; ở cột đơn vị có số 2, em cần lấy 2 thẻ số 1

Ta điền như sau:

a)

Hàng

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

1

9

5

4

 

b)

Hàng

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

2

0

2

2

 

Lấy: 1 thẻ 1000

        9 thẻ 100

        5 thẻ 10

        4 thẻ 1

Lấy: 2 thẻ 1000

        0 thẻ 100

        2 thẻ 10

        2 thẻ 1

Phần 2. Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 8 Bài 5: Đếm và gộp rồi viết số vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8, 9 Chục nghìn | Chân trời sáng tạo

Có … nghìn, … trăm, … chục và … đơn vị

Lời giải:

Em đếm số các thẻ và lần lượt xác định các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8, 9 Chục nghìn | Chân trời sáng tạo

Có 1 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 3 đơn vị

 

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 9 Bài 6: Viết theo mẫu:

Mẫu: 7 204

- Chữ số 7 ở hàng nghìn

- Chữ số 2 ở hàng trăm

- Chữ số 0 ở hàng chục

- Chữ số 4 ở hàng đơn vị

a) 6 825

- Chữ số 6 ở hàng ………….

- Chữ số 8 ở hàng ………….

- Chữ số 2 ở hàng ………….

- Chữ số 5 ở hàng ………….

b) 2 834

- Chữ số … ở hàng ………….

- Chữ số … ở hàng ………….

- Chữ số … ở hàng ………….

- Chữ số … ở hàng ………….

d) 901

- …………………………….

- …………………………….

- …………………………….

 

Lời giải:

Em cần xác định số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị vủa mỗi số rồi nói theo mẫu:

a) 6 825 gồm 6 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 4 đơn vị.

b) 2 834 gồm 2 nghìn, 8 trăm, 3 chục và 4 đơn vị.

c) 901 gồm 9 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.

 Ta viết như sau:

Mẫu: 7 204

- Chữ số 7 ở hàng nghìn

- Chữ số 2 ở hàng trăm

- Chữ số 0 ở hàng chục

- Chữ số 4 ở hàng đơn vị

a) 6 825

- Chữ số 6 ở hàng nghìn

- Chữ số 8 ở hàng trăm

- Chữ số 2 ở hàng chục

- Chữ số 5 ở hàng đơn vị

b) 2 834

- Chữ số 2 ở hàng nghìn

- Chữ số 8 ở hàng trăm

- Chữ số 3 ở hàng chục

- Chữ số 4 ở hàng đơn vị

d) 901

Chữ số 9 ở hàng trăm

Chữ số 0 ở hàng chục

Chữ số 1 ở hàng đơn vị

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 9 Bài 7: Nối hình ảnh có số khối lập phương phù hợp với mỗi bảng.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8, 9 Chục nghìn | Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Đếm số khối lập phương ở mỗi hình rồi chọn bảng ghi số tương ứng với số khối lập phương đó

* Hình I.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8, 9 Chục nghìn | Chân trời sáng tạo

Hình I gồm: 2 nghìn, 1 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.

Như vậy hình I có số khối lập phương phù hợp với bảng D

* Hình II.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8, 9 Chục nghìn | Chân trời sáng tạo

Hình II gồm: 2 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 4 đơn vị.

Như vậy hình II có số khối lập phương phù hợp với bảng C

* Hình III.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8, 9 Chục nghìn | Chân trời sáng tạo

Hình III gồm: 1 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 4 đơn vị.

Như vậy hình III có số khối lập phương phù hợp với bảng A

* Hình IV.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 7, 8, 9 Chục nghìn | Chân trời sáng tạo

Hình IV gồm: 1 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.

Như vậy hình IV có số khối lập phương phù hợp với bảng B

Kết luận: A – III              B – IV                   C – II                     D - I

Đánh giá

0

0 đánh giá