Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Các số có năm chữ số | Chân trời sáng tạo

372

Với giải vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo trang 7 Ôn tập các số đến 1 000 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 3. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 7 Bài 1: Ôn tập các số đến 1 000 | Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Bài 3: Viết theo mẫu:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54, 55, 56 Các số có năm chữ số | Chân trời sáng tạo

Lời giải:

* Viết số hoặc đọc số theo thứ tự từ trái qua phải

+ Số chín mươi hai nghìn không trăm linh một gồm 9 chục nghìn, 2 nghìn 1 đơn vị; viết là 92 001

+ Số 13 105 gồm 1 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 5 đơn vị; đọc là mười ba nghìn một trăm linh năm

+ Số 45 115 gồm 4 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm, 1 chục, 5 đơn vị; đọc là bốn mươi lăm nghìn một trăm mười lăm

+ Số gồm 9 chục nghìn, 9 nghìn, 9 trăm, 9 chục, 9 đơn vị viết là 99 999; đọc là chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín

Ta điền vào bảng như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54, 55, 56 Các số có năm chữ số | Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Bài 4: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54, 55, 56 Các số có năm chữ số | Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, liên tiếp nhau, số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị. Khi điền số, em chỉ cần đếm thêm 1 đơn vị vào số đứng trước.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54, 55, 56 Các số có năm chữ số | Chân trời sáng tạo

Đọc các số: Khi đọc các số, em đọc lần lượt các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. Các số trong bảng được đọc như sau:

89 991: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt;

89 992: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai;

89 993: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba;

89 994: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư;

89 995: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm;

89 996: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu;

89 997: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bảy;

89 998: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám;

89 999: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín;

90 001: chín mươi nghìn không trăm linh một;

90 002: chín mươi nghìn không trăm linh hai;

90 003: chín mươi nghìn không trăm linh ba;

90 004: chín mươi nghìn không trăm linh tư;

90 005: chín mươi nghìn không trăm linh năm;

90 006: chín mươi nghìn không trăm linh sáu;

90 007: chín mươi nghìn không trăm linh bảy;

90 008: chín mươi nghìn không trăm linh tám;

90 009: chín mươi nghìn không trăm linh chín;

90 010: chín mươi nghìn không trăm mười;

90 011: chín mươi nghìn không trăm mười một;

90 012: chín mươi nghìn không trăm mười hai;

90 013: chín mươi nghìn không trăm mười ba;

90 014: chín mươi nghìn không trăm mười bốn;

90 015: chín mươi nghìn không trăm mười lăm;

90 016: chín mươi nghìn không trăm mười sáu;

90 017: chín mươi nghìn không trăm mười bảy;

90 018: chín mươi nghìn không trăm mười tám;

90 019: chín mươi nghìn không trăm mười chín;

90 020: chín mươi nghìn không trăm hai mươi.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Bài 5: Viết số thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 24 042 = 20 000 + 4 000 + 40 + 2

a) 31 820 = …………………………………………………………                           

b) 10 405 = …………………………………………………………                      

 c) 9 009 = …………………………………………………………..

Lời giải:

Em cần xác định giá trị các chữ số theo hàng rồi viết số thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị

a) Số 31 820 gồm 3 chục nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 2 chục

Do đó: 31 820 = 30 000 + 1 000 + 800 + 20 

b) Số 10 405 gồm 1 chục nghìn, 4 trăm, 5 đơn vị

Do đó: 10 405 = 10 000 + 400 + 5

c) Số 9 009 gồm 9 nghìn, 9 đơn vị

Do đó: 9 009 = 9 000 + 9

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 56

Đánh giá

0

0 đánh giá