Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | Chân trời sáng tạo

458

Với giải vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo trang 65 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 3. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 65 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65 Bài 1: Viết số vào chỗ chấm

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65, 66 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | Chân trời sáng tạo

Lời giải:

Ta điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65, 66 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65 Bài 2: Đặt tính rồi tính.

 20 300 × 3                                10 810 × 9                                 10 109 × 9   

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................…………………………………………………………………………………. 

 809 × 8                                     13 090 × 6                                 13 014 × 7

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............…………………………………………………...........................................………………………………………………………………. 

Lời giải:

Em viết phép tính nhân sao cho thừa số thứ hai thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ nhất, sau đó thực hiện phép nhân lần lượt từ phải qua trái

Các phép tính được thực hiện như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65, 66 Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 65 Bài 3: Tính nhẩm.

30 × 3 = ………………..                                 50 × 4 = …………………         

3 000 × 3 = …………………                               500 × 4 = …………………  

30 000 × 3 =  …………………                             5 000 × 4  = …………………  

Lời giải:

Em thực hiện tính nhẩm như sau:

+ 3 chục × 3 = 9 chục

Vậy 30 × 3 = 90

 + 3 nghìn × 3 = 9 nghìn

Vậy 3 000 × 3 = 9 000

+ 3 chục nghìn × 3 = 9 chục nghìn

Vậy 30 000 × 3 = 90 000

+ 5 chục × 4 = 20 chục

Vậy 50 × 4 = 200

+ 5 trăm × 4 = 20 trăm

Vậy 500 × 4 = 2 000

+ 5 nghìn × 4 = 20 nghìn

Vậy 5 000 × 4 = 20 000

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 66

Đánh giá

0

0 đánh giá