SBT Tin học 7 (Cánh diều) Bài 3: Làm quen với trang tính (tiếp theo)

234

Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải SBT Tin học 7 (Cánh diều) trang 20, 21 Bài 3: Làm quen với trang tính (tiếp theo) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi vở bài tập Tin học 7 Bài 3 từ đó học tốt môn Tin học 7.

Giải SBT Tin học 7 Bài 3: Làm quen với trang tính (tiếp theo) | Cánh diều

Câu E16 trang 20 SBT Tin học 7: Hãy chọn câu đúng: Nháy chuột chọn một ô, trong hộp tên xuất hiện:

1) Địa chỉ ô đó.

2) Dữ liệu trong ô đó.

3) Công thức trong ô đó.

4) Tên ô đó.

Trả lời:

Đáp án đúng là:

1) Địa chỉ ô đó.

4) Tên ô đó.

Khi nháy chuột chọn một ô, trong hộp tên xuất hiện: địa chỉ ô đó (tên ô đó).

Câu E17 trang 20 SBT Tin học 7Trong các câu sau, câu nào sai?

1) Gõ nhập địa chỉ ô vào hộp tên và nhấn Enter thì ô đó được chọn.

2) Gõ nhập địa chỉ khối ô vào hộp tên và nhấn Enter thì khối ô đó được chọn.

3) Sau khi đánh dấu chọn khối ô thì địa chỉ khối xuất hiện trong hộp tên.

4) Sau khi đánh dấu chọn khối ô thì địa chỉ ô góc bên trái của khối ô xuất hiện trong hộp tên.

Trả lời:

Câu sai là: 3)

Vì sau khi đánh dấu chọn khối ô thì địa chỉ ô góc bên trái của khối ô xuất hiện trong hộp tên.

Câu E18 trang 20 SBT Tin học 7: Nháy chuột chọn một ô đã có dữ liệu: 1) Trường hợp nào thì dữ liệu nhìn thấy trong ô này và trong thanh công thức giống nhau?

2) Trường hợp nào thì dữ liệu nhìn thấy trong ô này và trong thanh công thức khác nhau?

Trả lời:

1) Nếu trong ô là dữ liệu trực tiếp thì những gì nhìn thấy trong ô này và trong thanh công thức sẽ giống nhau.

2) Nếu trong ô là công thức thì ta nhìn thấy trong thanh công thức dấu = và công thức tính, còn trong ô là kết quả tính được.

Câu E19 trang 20 SBT Tin học 7: Để viết địa chỉ khối ô, cách viết nào dưới đây là đúng? Cách viết nào là sai và sai ở chỗ nào?

1) C3:F10

2) C3;F10

3) C3.F10

4) C3-F10

5) 3C:10F

Trả lời:

1) C3:F10 đúng.

2) C3;F10 sai, vì dùng dấu chấm phẩy (;)

3) Ce.F10 sai, vì dùng dấu chấm (.)

4) C3-F10 sai, vì dùng dấu gạch ngang (-)

5) 3C:10F sai, vì do địa chỉ ô trên trái và ô dưới phải viết không đúng mẫu.

Câu E20 trang 21 SBT Tin học 7: Có 12 kí hiệu sau đây:

1) 012                   4) X            7) 3D5E               10) 3D:5E

2) C12                  5) 12C         8) C12: D4            11) C12D4

3) 12                     6) ZA          9) AĐ                   12) III123

Hãy cho biết mỗi kí hiệu thuộc loại gì: 1) Tên hàng; 2) Tên cột; 3) Địa chỉ ô; 4) Địa chỉ khối; 5) Không phải là một trong 4 loại trên.

Nếu nó “không phải là một trong 4 loại trên” thì viết “không” và giải thích tại sao?

Trả lời:

1) 012: Không. Tên hàng không bắt đầu bằng số 0.                                      

2) C12: Địa chỉ ô tính.                                

3) 12: Tên hàng.                                                   

4) X: Tên cột.

5) 12C: Không. Vì số đứng trước chữ, viết sai mẫu địa chỉ ô tính.

6) ZA: Tên cột

7) 3D5E: Không. Chỉ là chữ và số đen xen nhau ko có ý nghĩa gì.

8) C12: D4: Không, vì viết địa chị khối sai mẫu.

9) AĐ : Không, vì không có chữ Đ trong tên cột.

10) 3D:5E: Không, viết địa chỉ ô sai mẫu.

11) C12D4: Không, vì thiếu dấu hai chấm (:) phân cách, viết sai mẫu địa chỉ khối ô tính.

12) III123: Địa chỉ ô.

Câu E21 trang 21 SBT Tin học 7: Cho địa chỉ khối ô D4: G9. Hãy cho biết:

1) Khối ô này nằm trên những hàng nào, cột nào?

2) Trong khối ô này, địa chỉ ô ở góc bên trái, dưới phải, trên phải, dưới trái là gì?

Trả lời:

1) Khối ô nằm trên các hàng 4, 5, 6, 7, 8, 9 và trên các cột D, E, F, G.

2) Địa chỉ ô góc trên trái D4, góc dưới phải G9, góc trên phải là G4, góc dưới trái là D9.

Câu E22 trang 21 SBT Tin học 7Sau khi đánh dấu chọn một khối ô dữ liệu thì có những thông tin gì về khối ô xuất hiện trong thanh trạng thái của cửa sổ Excel?

Trả lời:

Những thông tin sẽ xuất hiện:

- Số lượng các ô sẽ có số liệu (COUNT)

- Tổng các số trong khối (SUM)

- Trung bình cộng các số trong khối (AVERAGE)

Xem thêm các bài giải vở bài tập Tin học 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 2: Làm quen với trang tính

Bài 4: Định dạng hiển thị dữ liệu số

Bài 5: Định dạng số tiền và ngày tháng

Bài 6: Thực hành lập sổ theo dõi thu chi cá nhân

Bài 7: Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu

Đánh giá

0

0 đánh giá