Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

SBT Tin học 10 trang 25 Cánh diều

159

Với Giải SBT Tin học 10 trang 25 Cánh diều trong Bài 4: Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào – ra đơn giản Sách bài tập Tin học 10 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tin học 10.

SBT Tin học 10 trang 25 Cánh diều

Câu F18 trang 25 SBT Tin học 10: Em hãy viết tiếp câu lệnh để nhận được chương trình giải phương trình bậc hai Ax2+ Bx + C = 0, biết rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt.

 (ảnh 2)

Lời giải:

Câu lệnh còn khuyết là:

x2 = (- B - delta**(1/2))/(2*A)

print(x2)

Câu F19 trang 25 SBT Tin học 10: Viết chương trình nhập vào một số thực x, đưa ra màn hình phần nguyên (bằng cách sử dụng hàm int (x)) và phần thập phân của x bằng cách thực hiện phép tính x - int (x) ). Chạy chương trình với x = 3,14 và x = 28,09 để thử nghiệm và biết sai số khi làm việc với số thực.

Lời giải:

- Tham khảo chương trình sau:

x = float(input())

print('phần nguyên',x)

print('phần thập phân',x - int(x))

- Chạy chương trình với x = 3,14 và x = 28,09

 (ảnh 3)

Câu F20 trang 25 SBT Tin học 10: Có hai siêu máy tính cùng hoạt động, máy thứ nhất hoạt động liên tiếp trong 5 ngày thì được tắt trong một ngày để bảo trì, sau ngày đó, máy tính này lại được bật để hoạt động lại. Tương tự như vậy, máy thứ hai hoạt động liên tiếp trong 8 ngày, sau đó được tắt trong một ngày để bảo trì trước khi tiếp tục làm việc. Hãy lập trình nhập vào giá trị của biến n và đưa ra màn hình trong n ngày liên tiếp có bao nhiêu ngày có ít nhất một máy hoạt động (cả hai máy cùng bật và hoạt động từ ngày đầu tiên trong chuỗi n ngày).

 (ảnh 4)

Ví dụ:

Input

Output

n = 20

19

 

 

 

Lời giải:

Hướng dẫn: Những ngày mà máy thứ nhất tắt là bội của (5 + 1). Tương tự, những ngày mà máy thứ hai tắt là bội của (8 + 1). Những ngày mà cả hai máy đều tất là bội của cả 6 và 9, do đó số ngày mà cả hai máy đều tắt là: 18. Số ngày mà ít nhất một máy bật là ([18] ) Tham khảo chương trình sau:

n = int(input())

print(n – n//18)

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá