Giải KHTN 8 trang 18 (Kết nối tri thức)

3.6 K

Với giải SGK KHTN 8 Kết nối tri thức trang 18 chi tiết trong Bài 3: Mol và tỉ khối chất khí giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập KHTN 8. Mời các bạn đón xem:

Giải KHTN 8 trang 18 (Kết nối tri thức)

Câu hỏi 1 trang 18 KHTN 8Tính khối lượng mol của chất X, biết rằng 0,4 mol chất này có khối lượng 23,4 gam.

Trả lời:

Khối lượng mol của chất X là:

Áp dụng công thức:

M=mn=23,40,4=58,5(g/mol).

Câu hỏi 2 trang 18 KHTN 8Tính số mol phân tử có trong 9 gam nước, biết rằng khối lượng mol của nước là 18 g/ mol.

Trả lời:

Số mol phân tử có trong 9 gam nước là:

Áp dụng công thức: M=mnn=mM=918=0,5(mol).

Câu hỏi 3 trang 18 KHTN 8Calcium carbonate có công thức hoá học là CaCO3

a) Tính khối lượng phân tử của calcium carbonate.

b) Tính khối lượng của 0,2 mol calcium carbonate.

Trả lời:

a) Khối lượng phân tử của calcium carbonate:

40 + 12 + 16 × 3 = 100 (amu).

b) Khối lượng của 0,2 mol calcium carbonate là:

Áp dụng công thức:

M=mnm=M×n=100×0,2=20(gam).

Câu hỏi 1 trang 18 KHTN 8Ở 25 oC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?

Trả lời:

Ở điều kiện chuẩn (25 oC và 1 bar), 1 mol khí bất kì đều chiếm thể tích là 24,79 lít.

Vậy 1,5 mol khí ở điều kiện này chiếm thể tích V = 1,5 × 24,79 = 37,185 lít.

Câu hỏi 2 trang 18 KHTN 8Một hỗn hợp khí gồm 1 mol khí oxygen với 4 mol khí nitrogen. Ở 25oC và 1 bar, hỗn hợp này có thể tích là bao nhiêu?

Trả lời:

Tổng số mol khí trong hỗn hợp là: 1 + 4 = 5 (mol).

Ở điều kiện chuẩn (25 oC và 1 bar), 1 mol khí bất kì đều chiếm thể tích là 24,79 lít.

Vậy 5 mol hỗn hợp khí ở điều kiện này chiếm thể tích:

V = 5 × 24,79 = 123,95 (lít).

Câu hỏi 3 trang 18 KHTN 8Tính số mol khí chứa trong bình có thể tích 500 mililít ở 25 oC và 1 bar.

Trả lời:

Ở điều kiện chuẩn (25 oC và 1 bar), 1 mol khí bất kì đều chiếm thể tích là 24,79 lít.

Đổi 500 mililít = 0,5 lít.

Số mol khí chứa trong bình có thể tích 0,5 lít ở điều kiện chuẩn là:

Áp dụng công thức: V = n × 24,79

n=V24,79=0,524,790,02(mol).

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá