Với giải Hoạt động trang 131 KHTN 8 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 32: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập KHTN 8. Mời các bạn đón xem:
Dựa vào thông tin trên, thảo luận nhóm để thực hiện yêu cầu và trả lời các câu hỏi sau
Hoạt động trang 131 KHTN 8: Dựa vào thông tin trên, thảo luận nhóm để thực hiện yêu cầu và trả lời các câu hỏi sau: Thực hành xây dựng khẩu phần ăn cho bản thân theo các bước sau:
Bước 1: Kẻ bảng ghi nội dung cần xác định theo mẫu Bảng 32.2.
Bước 2: Điền tên thực phẩm và xác định lượng thực phẩm ăn được.
Xác định tên thực phẩm và lượng thực phẩm ăn được (Z), Z = X – Y. Trong đó: X là khối lượng cung cấp; Y là lượng thải bỏ, Y = X × tỉ lệ thải bỏ.
Lưu ý: Xác định tỉ lệ thải bỏ của thực phẩm bằng cách tra bảng 32.3.
Bước 3: Xác định giá trị dinh dưỡng của các loại thực phẩm.
Xác định giá trị dinh dưỡng của từng loại thực phẩm bằng cách lấy số liệu ở Bảng 32.3 nhân với khối lượng thực phẩm ăn được (Z) chia cho 100.
Bước 4: Đánh giá chất lượng của khẩu phần.
Cộng các số liệu đã liệt kê, đối chiếu với Bảng 32.1, từ đó điều chỉnh chế độ ăn uống cho thích hợp.
Bước 5: Báo cáo kết quả sau khi đã điều chỉnh khẩu phần ăn.
Trả lời:
Bước 1: Kẻ bảng ghi nội dung cần xác định theo mẫu Bảng 32.2.
Bước 2: Điền tên thực phẩm và xác định lượng thực phẩm ăn được.
- Ví dụ: Gạo tẻ
+ X: Khối lượng cung cấp, X = 400g.
+ Y: Lượng thải bỏ, Y = 400 × 1% = 4g.
+ Z: Lượng thực phẩm ăn được, Z = 400 – 4 = 396g.
Tính tương tự với các loại thực phẩm khác.
Bước 3: Xác định giá trị dinh dưỡng của các loại thực phẩm.
- Ví dụ: Giá trị dinh dưỡng của gạo tẻ
+ Protein = = 31,29 g.
+ Lipid = = 3, 96 g.
+ Carbohydrate = = 300,57 g.
Tính tương tự với các loại thực phẩm khác.
Tên thực phẩm |
Khối lượng (g) |
Thành phần dinh dưỡng (g) |
Năng lượng (Kcal) |
Chất khoáng (mg) |
Vitamin (mg) |
|||||||||
X |
Y |
Z |
Protein |
Lipid |
Carbohydrate |
|
Calcium |
Sắt |
A |
B1 |
B2 |
PP |
C |
|
Gạo tẻ |
400 |
4,0 |
396 |
31,29 |
3,96 |
300,57 |
1362 |
273,6 |
10,3 |
- |
0,8 |
0,0 |
12,7 |
0,0 |
Thịt gà ta |
200 |
104 |
96 |
22,4 |
12,6 |
0,0 |
191 |
11,5 |
1,5 |
0,12 |
0,2 |
0,2 |
7,8 |
3,8 |
Rau dền đỏ |
300 |
114 |
186 |
6,1 |
0,56 |
11,5 |
76 |
536 |
10 |
- |
1,9 |
2,2 |
2,6 |
166 |
Xoài chín |
200 |
40,0 |
160 |
0,96 |
0,5 |
22,6 |
99 |
16 |
0,64 |
- |
0,16 |
0,16 |
0,5 |
48 |
Bơ |
70 |
0,0 |
70 |
0,35 |
58,45 |
0,35 |
529 |
8,4 |
0,07 |
0,4 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
Bước 4: Đánh giá chất lượng khẩu phần ăn:
- Protein: 31,29 + 22,4 + 6,1 + 0,96 + 0,35 = 61,1 (g)
- Lipid: 3,96 + 12, 6 + 0,56 + 0,5 + 58,45 = 76,07 (g)
- Carbohydrate: 300,57 + 11,5 + 22,6 + 0,35 = 335 (g)
- Năng lượng: 1362 + 191 + 76 + 99 + 529 = 2257 (Kcal)
- Chất khoáng: Calcium = 845,5 (mg), sắt = 22,51 (mg).
- Vitamin: A = 0,52 (mg), B1 = 3,06 (mg), B2 = 2,56 (mg), PP = 23,6 (mg), C = 217,8 (mg).
So sánh với các số liệu bảng 31.2, ta thấy đây là khẩu phần ăn tương đối hợp lí, đủ chất cho lứa tuổi 12 – 14.
Bước 5: Báo cáo kết quả sau khi đã điều chỉnh khẩu phần ăn.
Xem thêm các bài giải KHTN 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Câu hỏi trang 128 KHTN 8: Nêu khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng.
Hoạt động 2 trang 130 KHTN 8: Nêu mối quan hệ giữa tiêu hóa và dinh dưỡng
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.