Cho các sơ đồ phản ứng sau: a) Na + O2 ---> Na2O

487

Với giải Bài tập 3 trang 46 KHTN 8 Cánh Diều chi tiết trong Bài tập Chủ đề 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập KHTN 8. Mời các bạn đón xem:

Cho các sơ đồ phản ứng sau: a) Na + O2 ---> Na2O

Bài tập 3 trang 46 KHTN 8: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

a) Na + O2  Na2O

b) P2O5 + H2 H3PO4

c) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O

d) Na2CO3 + CaCl2  CaCO3↓ + NaCl

Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử/ số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.

Trả lời:

a) 4Na + O2 → 2Na2O

Tỉ lệ:

Số nguyên tử Na : Số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2.

b) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

Tỉ lệ:

Số phân tử P2O5 : Số phân tử H2O : Số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2.

c) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Tỉ lệ:

Số phân tử Fe(OH)3 : Số phân tử Fe2O3 : Số phân tử nước = 2 : 1 : 3.

d) Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3↓ + 2NaCl

Tỉ lệ:

Số phân tử Na2CO3 : Số phân tử CaCl2 : Số phân tử CaCO3 : Số phân tử NaCl = 1 : 1 : 1 : 2.

Đánh giá

0

0 đánh giá