Top 10 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 (Cánh diều 2023) có đáp án

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Top 10 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 (Cánh diều 2023) có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết, bám sát chương trình giáo dục phổ thông mới giúp học sinh làm quen với các dạng đề, ôn luyện để đạt kết quả cao trong bài thi Toán lớp 3 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

Chỉ từ 130k mua trọn bộ Đề thi Toán lớp 3 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Top 10 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 (Cánh diều 2023) có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 3

Thời gian làm bài: 40 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án - (Level 1)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Quan sát hình vẽ dưới đây, điền từ thích hợp vào chỗ chấm.

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Diện tích hình A …. diện tích hình B?

A. lớn hơn

B. bé hơn

C. bằng

D. không so sánh được

Câu 2. Cho bảng thống kê sau:

Địa điểm

Hà Nội

Sapa

Cà Mau

Nhiệt độ

38 oC

20 oC

30 oC

Quan sát bảng số liệu và cho biết nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa bao nhiêu độ C?

A. 10oC

B. 12oC

C. 15oC

D. 18oC

Câu 3. Năm nay mẹ 36 tuổi, tuổi của con bằng tuổi của mẹ giảm đi 4 lần. Hỏi năm nay con mấy tuổi?

A. 6 tuổi

B. 7 tuổi

C. 10 tuổi

D. 9 tuổi

Câu 4. Một nhóm bạn gồm Hoa, Hồng, Huệ, Hương. Cô giáo chọn 1 bạn bất kì để làm nhóm trưởng. Cô giáo ‘không thể’ chọn bạn nào?

A. Hoa

B. Hồng

C. Đào

D. Hương

Câu 5. Chọn phát biểu đúng

A. 85 367 phút < 74 256 phút

B. 10 000 dm > 9 000 m

C. 10 lít > 9 999 ml

D. 10 km > 90 000 m

Câu 6. Số 86 539 có chữ số hàng chục nghìn là:

A. 8

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 7. Một hình vuông có chu vi 20 cm. Diện tích của hình vuông đó là:

A. 20 cm2

B. 25 cm

C. 25 cm2

D. 20 cm

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi.

Bốn trang trại A, B, C, D có số gà như sau:

Trang trại A: 74 052 con.

Trang trại B: 76 031 con.

Trang trại C: 7 894 con.

Trang trại D: 74 785 con.

a) Số 76 031 đọc là: .....................................................................................................

b) Chữ số 4 trong số 74 052 có giá trị là: ..................................................................

c) Nếu làm tròn đến chữ số hàng nghìn thì ta nói trang trại C có khoảng ............ con gà.

d) Trong bốn trang trại trên:

Trang trại ......... có số gà nhiều nhất.

Trang trại .......... có số gà ít nhất.

Câu 9. Đặt tính rồi tính

7 479 + 3 204

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

24 516 – 4 107

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

13 104 × 7

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

48 560 : 5

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

Câu 10. Tính giá trị biểu thức:

a) 8 103 × 3 – 4 135

= ..............................................

= ..............................................

b) 24 360 : 8 + 6 900

= ..............................................

= ..............................................

c) (809 + 6 215) × 4

= ..............................................

= ..............................................

d) 17 286 – 45 234 : 9

= ..............................................

= ..............................................

Câu 11. Cho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình vẽ)

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1):

a) Ba điểm A, O, C thẳng hàng. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

b) O là trung điểm của đoạn thẳng AB. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

c) Hình trên có 4 góc vuông. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

d) Hình tròn tâm O có bán kính là AC. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Câu 12. Giải toán

Hoa mua gấu bông hết 28 000 đồng, mua keo dán hết 3 000 đồng. Hoa đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại cho Hoa bao nhiêu tiền?

Bài giải

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Câu 13. Số?

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

A

D

D

C

C

A

C

Câu 1.

Đáp án đúng là: A

Diện tích hình A bằng 9 ô vuông.

Diện tích hình B bằng 6 ô vuông.

Nên: Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.

Câu 2.

Đáp án đúng là: D

Nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa là:

38 – 20 = 18 (oC)

Câu 3.

Đáp án đúng là: D

Tuổi của con năm nay là:

36 : 4 = 9 (tuổi)

Đáp số: 9 tuổi.

Câu 4.

Đáp án đúng là: C

Vì trong danh sách không có bạn Đào nên cô giáo không thể chọn bạn Đào.

Câu 5.

Đáp án đúng là: C

A. Sai vì 85 367 phút > 74 256 phút

B. Sai vì 10 000 dm = 1 000 m

Mà 1 000 m > 9 000 m nên 1 000 m < 9 000 m.

Câu 6.

Đáp án đúng là: A

Số 86 539 có chữ số hàng chục nghìn là: 8

Câu 7.

Đáp án đúng là: C

Độ dài cạnh của hình vuông là:

20 : 4 = 5 (cm)

Diện tích hình vuông là:

5 × 5 = 25 (cm2)

Đáp số: 25 cm2.

Phần 2. Tự luận

Câu 8.

a) Số 76 031 đọc là: Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi mốt.

b) Chữ số 4 trong số 74 052 có giá trị là: 4 000.

c) Nếu làm tròn đến chữ số hàng nghìn thì ta nói trang trại C có khoảng 8 000 con gà.

d) Trong bốn trang trại trên:

Trang trại B có số gà nhiều nhất.

Trang trại C có số gà ít nhất.

Câu 9.

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Câu 10.

a) 8 103 × 3 – 4 135

= 24 309 – 4 135

= 20 174

b) 24 360 : 8 + 6 900

= 3 045 + 6 900

= 9 945

c) (809 + 6 215) × 4

= 7 024 × 4

= 28 096

d) 17 286 – 45 234 : 9

= 17 286 – 5 026

= 12 260

Câu 11.

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

a) Ba điểm A, O, C thẳng hàng. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

b) O là trung điểm của đoạn thẳng AB. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

c) Hình trên có 4 góc vuông. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Giải thích: Hình trên có 8 góc vuông.

d) Hình tròn tâm O có bán kính là AC. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Giải thích: Hình tròn tâm O có bán kính là OA, OD, OB, OC.

Hình tròn tâm O có các đường kính là AC, BD.

Câu 12.

Bài giải

Hoa mua gấu bông và keo dán hết số tiền là:

28 000 + 3 000 = 31 000 (đồng)

Cô bán hàng trả lại cho Hoa số tiền là:

50 000 – 31 000 = 19 000 (đồng)

Đáp số: 19 000 đồng

Câu 13.

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Giải thích:

Chia hình H ra thành 2 hình vuông như sau:

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

- Hình vuông nhỏ có độ dài cạnh bằng 4 cm.

Diện tích hình vuông nhỏ là:

 4 × 4 = 16 (cm2)

- Hình vuông lớn có độ dài cạnh là 6cm.

Diện tích hình vuông lớn là:

6 × 6 = 36 (cm2)

- Diện tích hình H là:

16 + 36 = 52 (cm2)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 3

Thời gian làm bài: 40 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án - (Level 2)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nào là trung điểm của AC?

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

A. Điểm G

B. Điểm B

C. Điểm D

D. Điểm H

Câu 2. Số 10 được viết dưới dạng số La Mã là:

A. I

B. II

C. V

D. X

Câu 3. Số 13 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số:

A. 10 000

B. 13 000

C. 13 050

D. 20 000

Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương?

A. Khối lập phương có tất cả 8 đỉnh

B. Khối lập phương có tất cả 8 mặt

C. Khối lập phương có tất cả các cạnh bằng nhau

D. Khối lập phương có tất cả 12 cạnh

Câu 5. 2 ngày = … giờ?

A. 12

B. 24

C. 48

D. 56

Câu 6. Hôm nay là thứ Năm, ngày 28 tháng 7. Còn 1 tuần nữa là đến sinh nhật Hiền. Sinh nhật Hiền là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?

A. Thứ Năm, ngày 5 tháng 8

B. Thứ Năm, ngày 21 tháng 7

C. Thứ Tư, ngày 3 tháng 8

D. Thứ Năm, ngày 4 tháng 8

Câu 7. Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:

A. 2 000 đồng

B. 5 000 đồng

C. 10 000 đồng

D. 20 000 đồng

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Cho bảng số liệu thống kê sau:

Tên

Hoa

Hồng

Huệ

Cúc

Chiều cao

140 cm

135 cm

143 cm

130 cm

Dựa vào bảng số liệu thống kê trên trả lời các câu hỏi:

 a) Bạn Hoa cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

.........................................................................................................................................

b) Bạn Huệ cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

.........................................................................................................................................

c) Bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?

.........................................................................................................................................

d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc bao nhiêu xăng-ti-mét?

.........................................................................................................................................

Câu 9. Đặt tính rồi tính

17 853 + 15 097

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

40 645 – 28 170

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

24 485 × 3

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

96 788 : 6

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

......................... .........................

.........................

Câu 10. Tính giá trị biểu thức:

a) (20 354 – 2 338) × 4

= ...............................................

= ...............................................

b) 56 037 – (35 154 – 1 725)

= ...............................................

= ...............................................

Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào  TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1).

a) Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

b) Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

c) Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

d) 23 565 < 23 555 TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Câu 12. Giải toán

Một nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam?

Bài giải

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Câu 13. Trong ví có 3 tờ tiền 10 000 đồng, 20 000 đồng, 50 000 đồng. Không nhìn vào ví lấy ra 2 tờ tiền. Viết các khả năng có thể xảy ra.

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

D

D

A

B

C

D

D

Câu 1.

Đáp án đúng là: D

H là trung điểm cạnh AC vì

+ H là điểm ở giữa hai điểm A và C.

+ Độ dài đoạn thằng AH bằng độ dài đoạn thẳng HC và bằng 6 ô vuông.

Câu 2.

Đáp án đúng là: D

Số 10 được viết dưới dạng số La Mã là: X

Câu 3.

Đáp án đúng là: A

Số 13 048 gần với số 10 000 hơn số 20 000.

Vậy khi làm tròn số 13 048 đến hàng chục nghìn ta được số 10 000.

Câu 4.

Đáp án đúng là: B

Hình lập phương có:

+ 6 mặt, các mặt đều là hình vuông.

+ 8 đỉnh

+ 12 cạnh

Câu 5.

Đáp án đúng là: C

1 ngày có 24 giờ

Vậy 2 ngày có 24 × 2 = 48 giờ.

Câu 6.

Đáp án đúng là: D

Hôm nay là thứ Năm, vậy một tuần nữa cũng là thứ Năm.

Tháng 7 có 31 ngày, vậy 7 ngày nữa là ngày 4 tháng 8.

Vậy sinh nhật Hiền vào thứ Năm, ngày 4 tháng 8.

Câu 7.

Đáp án đúng là: D

5 quyển vở có giá là:

12 000 × 5 = 60 000 (đồng)

3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:

60 000 : 3 = 20 000 (đồng)

Đáp số: 20 000 đồng.

Phần 2. Tự luận

Câu 8.

a) Bạn Hoa cao 140 cm.

b) Bạn Huệ cao 143 cm.

c) So sánh: 130 < 135 < 140 < 143.

Vậy bạn Huệ cao nhất, bạn Cúc thấp nhất.

d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc là:

135 – 130 = 5 (cm)

Câu 9.

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Câu 10.

a) (20 354 – 2 338) × 4

= 18 016 × 4

= 72 064

b) 56 037 – (35 154 – 1 725)

= 56 037 – 33 429

= 22 608

Câu 11.

a) Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Giải thích: Số 27 048 gần với số 30 000 hơn số 20 000. Nên khi làm tròn số 27 048 đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.

b) Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Giải thích: Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình chữ nhật.

c) Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Giải thích: Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.

d) 23 565 < 23 555 TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Giải thích: 23 565 > 23 555

Câu 12.

Bài giải

Nông trường đó có số cây cam là:

2 520 × 3 = 7 560 (cây)

Nông trường đó có tất cả số cây chanh và cây cam là:

2 520 + 7 560 = 10 080 (cây)

Đáp số: 10 080 cây

Câu 13. Các khả năng có thể xảy ra là:

Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 20 000 đồng.

Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.

Có thể lấy ra 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.

Ma trận đề thi học kì 2 – Toán lớp 3 – Cánh diều

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính.

Số câu

2

 

 

4

 

 

2

4

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

 

 

5

 

 

1

5

Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập về một số đơn vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng.

Số câu

1

 

1

 

1

1

3

1

Số điểm

0,5

 

0,5

 

0,5

0,5

1,5

0,5

Hình học: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.

Số câu

1

 

1

 

 

 

2

 

Số điểm

0,5

 

0,5

 

 

 

1

 

Một số yếu tố thống kê và xác suất.

Số câu

 

 

 

1

 

 

 

1

Số điểm

 

 

 

1

 

 

 

1

Tổng

Số câu

4

 

2

5

1

1

7

6

Số điểm

2

 

1

6

0,5

0,5

3,5

6,5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 3

Thời gian làm bài: 40 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án - (Level 3)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số lớn nhất trong các số 37 900, 14 200, 58 287, 9 278 là:

A. 58 287

B. 37 900

C. 14 200

D. 9 278

Câu 2. Cho hình tròn tâm O

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Đường kính của hình tròn tâm O trên là:

A. OA      

B. OC      

C. OB        

D. BC

Câu 3: Số người hiến máu trong tuần:

Ngày

Thứ Hai

Thứ Ba

Thứ Tư

Thứ Năm

Thứ Sáu

Thứ Bảy

Chủ Nhật

Số người

9

8

3

9

10

18

20

Số người đến hiến máu trong ngày Thứ Sáu nhiều hơn trong ngày thứ Ba là bao nhiêu người?

A.12       

B. 2

C. 8       

D. 3

Câu 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: III, V, I, XIX

A. III, V, I, XIX

B. I, III, V, XIX

C. XIX, V, III, I

D. V, XIX, I, III

Câu 5. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

A. 12 cm2

B. 12 cm

C. 10 cm2

D. 10 cm

Câu 6: Một hộp đựng 10 viên bi: 3 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng, 2 viên bi trắng. Lan bịt mắt lấy ngẫu nhiên một viên bi. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra:

A. Lan có thể lấy được viên bi đỏ                

B. Lan có thể lấy được viên bi vàng       

C. Lan có thể lấy được viên bi trắng

D. Lan có thể lấy được viên bi xanh

Câu 7: Mua 5 quyển vở hết 35 000 đồng. Hỏi mua một quyển vở hết bao nhiêu tiền?

A. 7 000 tiền        

B. 7 000 tiền        

C. 7 000 đồng       

D. 5 000 đồng

Phần 2. Tự luận

Câu 8: Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:

a) .............. : 5 = 30

b) 2 × ...................... = 1 866

c) .............. – 3 256 = 8 462

d) 1 536 + ..................... = 6 927

Câu 9. Đặt tính rồi tính

85 462 + 4 130

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

77 208 – 68 196

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

21 724 × 3

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

82 485 : 3

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

Câu 10: Tính giá trị biểu thức:

a) 14 738 + 460 – 3 240

= ..............................................

= ..............................................

b) 9 015 × 3 × 2

= ..............................................

= ..............................................

c) (24 516 – 4 107) : 3

= ..............................................

= ..............................................

d) 7 479 + 3 204 × 5

= ..............................................

= ..............................................

Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

a) Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

b) Chu vi hình A lớn hơn chu vi hình B. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

c) Diện tích hình A gấp 2 lần diện tích hình B. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

d) Tổng diện tích hai hình là 10 cm2TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Câu 12. Giải toán

Có ba kho chứa dầu, mỗi kho chứa 10 000 l. Người ta đã chuyển đi 12 000 l dầu. Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu?

Bài giải

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Câu 13. Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống.

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 3

Thời gian làm bài: 40 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án - (Level 4)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1: Phép chia 36 745 : 2 có số dư là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 2: Quãng đường từ nhà đến trường của Mai dài 560m. Hỏi cả đi và về Mai phải đi bao nhiêu mét?

A. 1 080 m                    

B. 1 760 m                    

C. 2 033 m                    

D. 3 360m

Câu 3: Ngày 5 tháng 7 là thứ Sáu thì ngày 10 tháng 7 cùng năm đó là thứ mấy?

A. Thứ Hai                

B. Thứ Ba                 

C. Thứ Tư                 

D. Thứ Năm

Câu 4: Đồng hồ đang chỉ mấy giờ:

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

A. 5 giờ 48 phút

B. 5 giờ 58 phút

C. 4 giờ 48 phút

D. 5 giờ kém 20 phút

Câu 5: Làm tròn số 7 900 đến hàng nghìn ta được số nào?

A. 6 000              

B. 7 000               

C. 8 000               

D. 9 000

Câu 6. Cho hình tròn tâm O có độ dài bán kính bằng 8cm. Hình tròn tâm O có đường kính dài bao nhiêu xăng – ti – mét?

A. 10 cm

B. 4 cm

C. 16 cm

D. 12 cm

Câu 7Cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết AM = 6 cm. Chu vi của hình vuông ABCD là:

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

A. 12 cm                       

B. 18 cm                                                             

C. 32 cm                                                             

D. 48 cm

Phần 2. Tự luận

Câu 8: Nối số phù hợp với mỗi tổng

TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Câu 9. Đặt tính rồi tính

28 136 + 36 531

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

62 086 – 31 863

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

10 109 × 9

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

63 728 : 9

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

 

Câu 10. Tính giá trị biểu thức:

a) 6 × (30 511 – 17 507)

= ...........................................

= ...........................................

b) 78 156 – 2 829 : 3

= ...........................................

= ...........................................

Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào  TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1):

a) 35 cm2 đọc là 35 xăng-ti-mét hai. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

b) Làm tròn số 12 345 đến hàng nghìn ta được số 12 000. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

c) Muốn tìm số trừ ta lấy hiệu cộng với số bị trừ. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

d) Số lớn nhất có năm chữ số là số 99 999. TOP 4 đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (ảnh 1)

Câu 12. Giải toán

Một cửa hàng nhập về 6 xe gạo, mỗi xe chở 3 000 kg gạo. Số gạo này được đóng thành từng túi, mỗi túi 5 kg gạo. Hỏi cửa hàng đã đóng được bao nhiêu túi gạo?

Bài giải

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

Câu 13. Viết tất cả các số tròn trăm có 4 chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 5.

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

Để xem trọn bộ Đề thi Toán lớp 3 Cánh diều có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!

Xem thêm đề thi các môn lớp 3 bộ sách Cánh diều hay, có đáp án chi tiết:

Từ khóa :
Toán 3
Đánh giá

0

0 đánh giá