Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án Phần 15 hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
When Andy Johnson set up Britain’s first ever crocodile farm in 2006
Câu 10: CROCODILE FARMS
When Andy Johnson set up Britain’s first ever crocodile farm in 2006, he (1)_____ under fierce criticism from animal rights groups, opposed to the factory farming of wildlife. However, Johnson, who also farms cattle, pigs and lambs, (2)_____ that his motivation for starting a crocodile farm was for (3)_____ environmental reasons. He wants to protect wild crocodiles from being poached, and he is primarily interested in their meat, not their skins. ‘By supplying Europeans with home-produced crocodile, we can (4)_____ the market value of illegally supplied crocodile meat,’ he claims.
Johnson says the meat ‘has a mild flavour – it’s low fat, high protein, very healthy and humanely produced’. His crocodiles are housed in a tropically heated room that (5)_____ around 20 by 30 metres, so they have plenty of room. However, Dr Clifford Warwick, a reptile biologist, (6)_____ concern: ‘Their biology and behaviour do not (7)_____ themselves to a captive life. The animals may seem peaceful and relaxed, but an animal behaviourist can see that they are stressed.’
In the last century, many species of crocodiles were hunted to the (8)_____ of extinction as trade in their skins flourished. Some 300,000 Australian saltwater crocodiles were killed between 1945 and 1972. The alligator suffered a similar (9)_____, although both species are now protected and their (10)_____ are slowly rising. Worldwide, the legal trade in crocodilian skins (crocodiles, alligators and caymans) has roughly tripled since 1977, risking to a million or (11)_____ animals by 2002. The majority of these are farmed animals, but upwards of 90,000 are killed annually in the (15)_____.
(1) _________.
A. came
B. went
C. met
D. put
(2) _________.
A. insists
B. ascertains
C. insures
D. convinces
(3) _________.
A. finely
B. utterly
C. cleanly
D. purely
(4) _________.
A. downsize
B. downplay
C. undercut
D. undergo
(5) _________.
A. rules
B. measures
C. ranges
D. sizes
(6) _________.
A. speaks
B. gives
C. expresses
D. arises
(7) _________.
A. lend
B. owe
C. make
D. let
(8) _________.
A. frontier
B. line
C. side
D. edge
(9) _________.
A. luck
B. fate
C. chance
D. destination
(10) _________.
A. groups
B. counts
C. numbers
D. volumes
(11) _________.
A. more
B. many
C. some
D. such
(12) _________.
A. natural
B. wild
C. savage
D. outside
Lời giải:
Đáp án:
Giải thích:
1. come under criticism: bị chỉ trích, phê phán
2.
- insist: khăng khăng
- ascertain: xác minh
- insure: bảo hiểm
- convince: thuyết phục
3.
- finely: mịn
- utterly: hoàn toàn
- cleanly: sạch sẽ
- purely: hoàn toàn, chỉ là
4.
- downsize: giảm kích cỡ
- downplay: hạ thấp
- undercut: cắt xén
- undergo: trải qua
5.
- rule: quy tắc
- measure: đo lường
- range: phạm vi
- size: kích cỡ
6. express concern: bày tỏ lo lắng
7. lend oneself to st: thích hợp với cái gì
8.
- frontier: biên giới
- line: đường kẻ
- side: bên
- edge: bờ rìa
9.
- luck: sự may mắn
- fate: số phận
- destination: điểm đến
- chance: cơ hội
10.
- group: nhóm
- count: đếm
- number: con số
- volume: mức độ
11.
- more: nhiều hơn
- many + N(s/es): nhiều
- some + N(số nhiều đếm được/ số ít không đếm được): một vài
- such: như vậy
12. in the wild: trong môi trường hoang dã
Dịch:
TRANG TRẠI CÁ SẤU
Khi Andy Johnson thành lập trang trại cá sấu đầu tiên ở Anh vào năm 2006, ông đã vấp phải sự chỉ trích gay gắt từ các nhóm bảo vệ quyền động vật, phản đối việc nuôi động vật hoang dã tại nhà máy. Tuy nhiên, Johnson, người cũng nuôi gia súc, lợn và cừu, khẳng định rằng động lực của ông khi thành lập trang trại cá sấu hoàn toàn là vì lý do môi trường. Anh ấy muốn bảo vệ những con cá sấu hoang dã khỏi bị săn trộm và anh ấy chủ yếu quan tâm đến thịt của chúng chứ không phải da của chúng. Ông tuyên bố: “Bằng cách cung cấp thịt cá sấu sản xuất trong nước cho người châu Âu, chúng tôi có thể hạ thấp giá trị thị trường của thịt cá sấu được cung cấp bất hợp pháp.
Johnson cho biết loại thịt này 'có hương vị nhẹ - ít chất béo, giàu protein, rất tốt cho sức khỏe và được sản xuất một cách nhân đạo'. Những con cá sấu của anh ta được nhốt trong một căn phòng được sưởi ấm theo kiểu nhiệt đới có kích thước khoảng 20 x 30 mét, vì vậy chúng có rất nhiều chỗ. Tuy nhiên, Tiến sĩ Clifford Warwick, một nhà sinh vật học bò sát, bày tỏ lo ngại: ‘Đặc điểm sinh học và hành vi của chúng không phù hợp với cuộc sống nuôi nhốt. Những con vật có vẻ yên bình và thoải mái, nhưng một nhà nghiên cứu hành vi động vật có thể thấy rằng chúng đang bị căng thẳng.’
Trong thế kỷ trước, nhiều loài cá sấu đã bị săn bắt đến bờ vực tuyệt chủng khi việc buôn bán da của chúng nở rộ. Khoảng 300.000 con cá sấu nước mặn Úc đã bị giết từ năm 1945 đến năm 1972. Cá sấu Mỹ cũng chịu số phận tương tự, mặc dù cả hai loài hiện đang được bảo vệ và số lượng của chúng đang tăng dần. Trên toàn thế giới, việc buôn bán hợp pháp da cá sấu (cá sấu Mỹ, cá sấu Mỹ và cá sấu caymans) đã tăng gấp ba lần kể từ năm 1977, có nguy cơ lên tới một triệu con trở lên vào năm 2002. Phần lớn trong số này là động vật nuôi, nhưng có tới 90.000 con bị giết hàng năm trong tự nhiên.
Xem thêm các bài giải Tổng hợp kiến thức môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Câu 1: Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s):
Câu 2: The _______ music for the film has been taken from the works of Chopins.
Câu 3: Last night, we ____ for you for ages but you never ____ up.
Câu 4: Ancient civilizations were not aware that the earth ______ a sphere.
Câu 5: He did not particularly want to ______ any competitive sport.
Câu 7: What he said took me completely ______ surprise.
Câu 8: All __________ is a continuous supply of the basic necessities of life
Câu 9: They were walking on tiptoe _______ the Director's room.
Câu 12: My car broke down yesterday, so I ____ catch a taxi to the office.
Câu 13: There is a(n) _______ basin.
Câu 15: The film started with the heroine's death so most of it was shot in _______.
Câu 16: I could hear someone crying in the next room.
Câu 17: For the first few minutes she was leading the race, then she began to fall ______.
Câu 18: The cinema was almost empty. There were ______ people there.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.