Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu tiêu đề Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (Kết nối tri thức) Tuần 7 có đáp án hay, chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện, biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 3 từ đó học tốt Toán lớp 3.
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (Kết nối tri thức) bản word có lời giải chi tiết (Chỉ 200k cho 1 học kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (Kết nối tri thức) Tuần 7 có đáp án
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tích của 6 và 8 là:
A. 12
B. 24
C. 40
D. 48
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
6 × 8 = 48
Vậy tích của 6 và 8 là 48.
Câu 2. Biết thương là 8, số bị chia là 8, số chia là:
A. 1
B. 0
C. 64
D. 16
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương
8 : 8 = 1
Vậy số chia là 1.
Câu 3. Hình bên đã được tô màu một phần mấy hình?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Hình bên được chia làm 6 cột. Đã tô màu 1 cột.
Vậy hình bên đã tô màu hình
Câu 4. N là trung điểm của đoạn thẳng MP. Độ dài của đoạn thẳng MP là:
A. 8 dm
B. 10 dm
C. 16 dm
D. 14 dm
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
N là trung điểm của đoạn thẳng MP nên NM = NP = 8 cm
Độ dài của đoạn thẳng MP là:
8 + 8 = 16 cm
Đáp số: 16 cm
Câu 5. Hình tròn tâm O, đường kính AB có độ dài là 18 cm. Đoạn thẳng OB dài là:
A. 9 cm
B. 10 cm
C. 16 cm
D. 14 cm
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Đoạn thẳng OB là bán kính của đường tròn tâm O.
Vậy đoạn thẳng OB dài là:
18 : 2 = 9 (cm)
Đáp số: 9 cm
Câu 6. Một đoàn khách gồm 21 người đã thuê một số xe ô tô để thăm quan thành phố, 7 người đi chung một xe ô tô. Số xe ô tô đoàn khách đó đã thuê là:
A. 2 xe ô tô
B. 3 xe ô tô
C. 4 xe ô tô
D. 5 xe ô tô
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Số xe ô tô đoàn khách đó đã thuê là:
21 : 7 = 3 (xe)
Đáp số: 3 xe ô tô.
II. Phần tự luận
Bài 1. Tính
6 × 7 = … |
8 × 4 = … |
9 × 5 = … |
8 × 5 = … |
3 × 9 = … |
7 × 5 = … |
4 × 4 = … |
9 × 6 = … |
21 : 3 = … |
25 : 5 = … |
35 : 7 = … |
63 : 9 = … |
12 : 4 = … |
48 : 6 = … |
64 : 8 = … |
24 : 4 = … |
Lời giải
6 × 7 = 42 |
8 × 4 = 32 |
9 × 5 = 45 |
8 × 5 = 40 |
3 × 9 = 27 |
7 × 5 = 35 |
4 × 4 = 16 |
9 × 6 = 54 |
21 : 3 = 7 |
25 : 5 = 5 |
35 : 7 = 5 |
63 : 9 = 7 |
12 : 4 = 3 |
48 : 6 = 8 |
64 : 8 = 8 |
24 : 4 = 6 |
Bài 2. Số?
3 × … = 15 |
40 : … = 8 |
… × 9 = 81 |
… : 9 = 2 |
7 × … = 56 |
54 : … = 6 |
… × 4 = 40 |
… : 8 = 4 |
Lời giải
3 × 5 = 15 |
40 : 5 = 8 |
9 × 9 = 81 |
18 : 9 = 2 |
7 × 8 = 56 |
54 : 9 = 6 |
10 × 4 = 40 |
32 : 8 = 4 |
Bài 3. Điền vào chỗ trống
a) Điểm G ở giữa hai điểm … và …
b) Điểm K ở giữa hai điểm … và …
c) I là trung điểm của đoạn thẳng …
d) Độ dài đoạn thẳng IH là … cm.
Lời giải
a) Điểm G ở giữa hai điểm B và C.
b) Điểm K ở giữa hai điểm A và D.
c) I là trung điểm của đoạn thẳng EH.
d) Độ dài đoạn thẳng IH là 2 cm.
Bài 4. Điền vào chỗ trống.
a) Đường kính của hình tròn là: …
b) Điểm O ở giữa điểm … và …
c) Độ dài đoạn thẳng MP là … cm
d) Độ dài đoạn thẳng OQ là … cm
Lời giải
a) Đường kính của hình tròn là: MP
b) Điểm O ở giữa điểm M và P
c) Độ dài đoạn thẳng MP là 4 cm
d) Độ dài đoạn thẳng OQ là 2 cm
Bài 5. Số?
a) số quả xoài là … quả xoài.
b) số quả xoài là … quả xoài.
c) số quả xoài là … quả xoài.
d) số quả xoài là … quả xoài.
Lời giải
a) số quả xoài là 8 quả xoài.
b) số quả xoài là 6 quả xoài.
c) số quả xoài là 4 quả xoài.
d) số quả xoài là 3 quả xoài.
Bài 6. Dùng thước kẻ và compa, hãy:
a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm.
b) Xác định điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
c) Vẽ hình tròn tâm B bán kính 2 cm.
Lời giải
Bài 7. Cô Hiền chuẩn bị mở một lớp học tính thương cho 36 em nhỏ nên cần mua một số bàn học. Cô dự định xếp 4 em ngồi một bàn. Hỏi cô Hiền cần mua mấy cái bàn học?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......
Lời giải
Bài giải
Số bàn học cô Hiền cần mua là:
36 : 4 = 9 (cái)
Đáp số: 9 cái bàn học
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 7 - Đề số 2
Bài 1. Khoanh vào số trái bơ:
Bài 2. Số?
Số bị chia |
36 |
54 |
18 |
15 |
81 |
8 |
|||
Số chia |
4 |
7 |
5 |
8 |
9 |
||||
Thương |
9 |
7 |
9 |
9 |
9 |
6 |
1 |
Bài 3. Số?
a. Chia 36 viên bi thành 6 phần bằng nhau. Số viên bi mỗi phần là….. viên bi.
b. Chia 36 viên bi thành 4 phần bằng nhau. Số viên bi mỗi phần là….. viên bi.
Bài 4. Số?
Bài 5. Số?
Bài 6. Nối:
Bài 7. Trong vườn có 45 cây táo. Số cây cam bằng số cây táo. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam?
Bài 8. Khi chuẩn bị cho buổi sinh nhật của mình, Việt đã xếp li vào 6 bàn. Mỗi bàn 6 cái li. Hỏi Việt cần lấy bao nhiêu cái li?
Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 7
Bài 2. Số?
Số bị chia |
36 |
54 |
49 |
18 |
15 |
72 |
81 |
54 |
8 |
Số chia |
4 |
6 |
7 |
2 |
5 |
8 |
9 |
9 |
8 |
Thương |
9 |
9 |
7 |
9 |
3 |
9 |
9 |
6 |
1 |
Bài 3. Số?
a. Chia 36 viên bi thành 6 phần bằng nhau. Số viên bi mỗi phần là 6 viên bi.
b. Chia 36 viên bi thành 4 phần bằng nhau. Số viên bi mỗi phần là 9 viên bi.
Bài 4. Số?
6. Nối:
7. Trong vườn có 45 cây táo. Số cây cam bằng số cây táo. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam?
Bài giải
Trong vườn có số cây cam là:
45 x = 9 (cây)
Đáp số: 9 cây
8. Khi chuẩn bị cho buổi sinh nhật của mình, Việt đã xếp li vào 6 bàn. Mỗi bàn 6 cái li. Hỏi Việt cần lấy bao nhiêu cái li?
Bài giải
Việt cần lấy số li là:
6 x 6 = 36 (li)
Đáp số: 36 li
Xem thêm các bài giải Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (kết nối tri thức) có đáp án hay, chi tiết khác:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (kết nối tri thức ) tuần 5
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (kết nối tri thức ) tuần 6
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (kết nối tri thức ) tuần 8
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.