He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for _______.

288

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án Phần 21 hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.

He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for _______.

Câu 43: He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for _______.

A. achieve

B. achiever

C. achievement

D. achievable 

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: cần danh từ đứng sau giới từ “for” làm tân ngữ

- Achieve (v): đạt được

- Achiever (n): người thành công

- Achievement (n): sự thành công

- Achievable (a): có thể đạt được

Dịch: Thành công của anh ấy không phải do đặc ân nào mà là do tự học và ước muốn chinh phục thành công.

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá