Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu tiêu đề (copy tên xuống) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện, biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 5 từ đó học tốt Toán lớp 5.
Chỉ 100k mua trọn bộ Bộ đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 011110002558311 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 3)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1 điểm) Các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
Câu 2: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 với chiều dài 6cm , chiều rộng 3 cm . Diện tích mảnh đất đó là :
A. 1800 m2.
B. 180m2.
C. 18 m2.
D. 18000 m2.
Câu 3: (1 điểm) Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con , biết con kém mẹ 30 tuổi . Tuổi con là :
A. 10 tuổi
B. 15 tuổi
C. 45 tuổi
D. 33 tuổi
Câu 4: (1 điểm) 507 dam2 = ……ha.Hỗn số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
Câu 5: (1 điểm) Diện tích một khu đất là 7 ha trong đó diện tích đất trồng cậy ăn quả . Diện tích trồng cây ăn quả là:
A. 21000 m2
B. 2100 m2
C. 210 m2
D. 21m2
Câu 6: (1 điểm) Diện tích một khu đất là 12 ha . Người ta xây nhà hết diện tích khu đất . Diện tích đất còn lại là :
A. 3000m2
B. 11700 m2
C. 9000 m2
D. 117000 m2
Câu 1: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100 m chiều rộng bằng chiều dài .
a) Tính diện tích thửa ruộng đó?
b) Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 80 kg thóc . Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?.
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Một mảnh đất hình vuông có hình vẽ trên bản đồ 1: 1000 có cạnh 6cm . Tính chu vi và diện tích mảnh đất ngoài thực tế với đơn vị đo là m2?
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | A | B | D | A | D |
Câu 1: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100 m chiều rộng bằng chiều dài .
a) Tính diện tích thửa ruộng đó?
b) Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 80 kg thóc . Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?.
Bài giải
a.Chiều rộng thửa ruộng là
100 x = 80 (m) (0,5 điểm)
Diện tích thửa ruộng là :
100 x 80 = 8000(m2) (0,5 điểm)
b.Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là :
8000: 100 x 80 = 6400 (kg) (0,5 điểm)
6400 kg = 64 tạ (0,25 điểm)
Đáp số: a. 8000 m2 ; b. 64 tạ (0,25 điểm)
Câu 2: (2 điểm) Một mảnh đất hình vuông có hình vẽ trên bản đồ 1: 1000 có cạnh 6cm . Tính chu vi và diện tích mảnh đất ngoài thực tế với đơn vị đo là m2?
Bài giải
Cạnh mảnh đất hình vuông ngoài thực tế là :
6 x 1000 = 6000(cm) (0,5 điểm)
6000 cm = 60 m (0,25 điểm)
Chu vi mảnh đất ngoài thực tế là :
60 x4 = 240(m) (0,5 điểm)
Diện tích mảnh đất ngoài thực tế là :
60 x60 = 3600(m2) (0,5 điểm)
Đáp số: Chu vi : 240(m); Diện tích : 3600(m2) (0,25 điểm)
Xem thêm các Đề kiểm tra, Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5 có đáp án hay khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.