Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 1)

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu tiêu đề (copy tên xuống) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện, biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 5 từ đó học tốt Toán lớp 5.

Chỉ 100k mua trọn bộ Bộ đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 011110002558311 - NGUYEN THANH TUYEN Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 1)

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (1 điểm) 5ha = … m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 

 A. 50

 B. 500

 C. 5000

 D. 50000

Câu 2: (1 điểm) Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp ánkm2 =…ha . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 A. 2

 B. 20

 C. 200

 D. 2000

Câu 3: (1 điểm) 400 mm2 . .....3cm2 99 mm2 . Dấu thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 A. <

 B. >

 C. =

Câu 4: (1 điểm) 15dam2 17m2 = ……dam2 . Hỗn số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

Câu 5: (1 điểm) Diện tích một khu đất là 40000 ha . Diện tích khu đất đó được viết dưới dạng số đo có đơn vị km2 là :

 A. 4 km2

 B. 40 km2

 C. 400 km2

 D. 400 km

Câu 6: (1 điểm) Diện tích miếng bìa có kích thước như hình vẽ bên là :

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

 A. 96cm2

 B. 192 cm2

 C. 224cm2

 D. 288 cm2

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Để lát sàn một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: (2 điểm) Để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m và chiều rộng 6m, người ta đã dùng các viên gạch hình vuông có cạnh 30cm . Hỏi để lát căn phòng đó cần phải dùng hết bao nhiêu viên gạch?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

-Hs khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đáp án D B B A C C

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Để lát sàn một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông?

Bài giải

Diện tích một mảnh gỗ là :

80 x 20 = 1600 (cm2)     (0,75 điểm)

Diện tích căn phòng là :

1600 x 200 = 320000 (cm2)     (0,75 điểm)

320000 cm2 = 32 m2     (0,25 điểm)

Đáp số : 32m2      (0,25 điểm)

Câu 2: (2 điểm) Để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m và chiều rộng 6m, người ta đã dùng các viên gạch hình vuông có cạnh 30cm . Hỏi để lát căn phòng đó cần phải dùng hết bao nhiêu viên gạch?

Bài giải

Diện tích căn phòng là:

9 x 6 = 54 (m2)     (0,25 điểm)

54 m = 540 000(cm2)     (0,5 điểm)

Diện tích một viên gạch là:

30 x 30 = 900(cm2)     (0,5 điểm)

Số viên gạch dùng để lát nền căn phòng đó là:

540 000 : 900 = 600 (viên)      (0,5 điểm)

Đáp số : 600 viên gạch     (0,25 điểm)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (1 điểm) 9hm2 15m2 = ....m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 A. 915 m2.

 B. 90015 m2.

 C. 9015 m2.

 D. 91500 m2.

Câu 2: (1 điểm) 754009m2 = ....ha ...m2.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 A. 754 ha 9 m2.

 B. 75 ha 9 m2.

 C. 75 ha 409 m2.

 D. 75 ha 4009 m2.

Câu 3: (1 điểm) 9 hm2 . ..... 9 ha . Dấu thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 A. <

 B. >

 C. =

Câu 4: (1 điểm) 974m2 = ……dam2 . Hỗn số thích hợp để viết vào chỗ chấm là

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 2) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

Câu 5: (1 điểm) Một trường tiểu học dự trữ gạo cho 150 học sinh ăn trong 20 ngày, nay bớt đi 30 học sinh. Với số gạo đó số học sinh còn lại ăn được trong số ngày là:

 A.25 ngày

 B. 100 ngày

 C. 50 ngày

 D. 75 ngày

Câu 6: (1 điểm) Diện tích một khu đất là 12 ha . Người ta xây nhà hết Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 2) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án diện tích khu đất . Diện tích đất còn lại là :

 A. 3000 m2

 B. 3000 m

 C. 9000 m2

 D. 9000 m

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 4m. người ta lát nền nhà đó bằng các viên gạch hình vuông cạnh 4dm.

a) Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch để lát kín nền nhà đó?

b) Biết rằng 1m2 loại gạch đó giá 125 000 đồng, hỏi cần bao nhiêu tiền để lát nền nhà? (Diện tích mạch vữa không đáng kể).

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: (2 điểm)) Một trường tiểu học dự trữ gạo cho 100 học sinh ăn trong 26 ngày, nay có thêm 30 học sinh mới chuyển đến nữa. Hỏi với số gạo đó cả học sinh đến thêm ăn được trong bao nhiêu ngày ?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: (1 điểm) Các phân số Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

Câu 2: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 với chiều dài 6cm , chiều rộng 3 cm . Diện tích mảnh đất đó là :

 A. 1800 m2.

 B. 180m2.

 C. 18 m2.

 D. 18000 m2.

Câu 3: (1 điểm) Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con , biết con kém mẹ 30 tuổi . Tuổi con là :

 A. 10 tuổi

 B. 15 tuổi

 C. 45 tuổi

 D. 33 tuổi

Câu 4: (1 điểm) 507 dam2 = ……ha.Hỗn số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

Câu 5: (1 điểm) Diện tích một khu đất là 7 ha trong đó Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án diện tích đất trồng cậy ăn quả . Diện tích trồng cây ăn quả là:

 A. 21000 m2

 B. 2100 m2

 C. 210 m2

 D. 21m2

Câu 6: (1 điểm) Diện tích một khu đất là 12 ha . Người ta xây nhà hết Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án diện tích khu đất . Diện tích đất còn lại là :

 A. 3000m2

 B. 11700 m2

 C. 9000 m2

 D. 117000 m2

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100 m chiều rộng bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 6 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án chiều dài .

a) Tính diện tích thửa ruộng đó?

b) Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 80 kg thóc . Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?.

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: (2 điểm) Một mảnh đất hình vuông có hình vẽ trên bản đồ 1: 1000 có cạnh 6cm . Tính chu vi và diện tích mảnh đất ngoài thực tế với đơn vị đo là m2?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Đánh giá

0

0 đánh giá