Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 3)

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu tiêu đề (copy tên xuống) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện, biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 5 từ đó học tốt Toán lớp 5.

Chỉ 100k mua trọn bộ Bộ đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 011110002558311 - NGUYEN THANH TUYEN Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 3)

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (1 điểm) 4km 67m = … m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 

 A. 467

 B. 4670

 C. 4067

 D. 4607

Câu 2: (1 điểm) 12dm2 7cm2 =…cm2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 A. 127

 B. 1207

 C. 1270

 D. 1027

Câu 3: (1 điểm) Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án tấn = .....kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 A. 25

 B. 205

 C. 200

 D. 250

Câu 4: (1 điểm) 34 cm2 = ....dm2.Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

Câu 5: (1 điểm) Chu vi của một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án chiều dài và kém chiều dài 45m là :

 A. 162 m

 B. 2250 m

 C. 210 m

 D. 210 m2

Câu 6: (1 điểm) Hai hình chữ nhật có chiều rộng bằng nhau chiều dài tương ứng là 30m và 40m .Biết tổng diện tích của hai hình là 1400m2 . Chiều rộng mỗi hình là :

 A. 20 m

 B. 100m

 C. 200m

 D. 10m

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ bên(Được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông BMNQ)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: (2 điểm) Một cửa hàng bán 1 tấn gạo . Buổi sáng bán được 400 kg gạo , buổi chiều bán bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án buổi sáng . Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu tạ gạo ?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hs khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đáp án C B D A C D

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ bên(Được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông BMNQ)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

Bài giải

Chia mảnh đất thành một hình chữ nhật và hình vuông (như hình vẽ)(0,25 điểm)

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABCD là :

15 x 5 = 75(cm2)        (0,5 điểm)

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật BMNQ là :

8 x 8 = 64(cm2)        (0,5 điểm)

Diện tích mảnh đất là :

75 + 64 = 139(cm2)        (0,5 điểm)

Đáp số: 139 cm2         (0,25 điểm)

Câu 2: (2 điểm) Một cửa hàng bán 1 tấn gạo . Buổi sáng bán được 400 kg gạo , buổi chiều bán bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án buổi sáng . Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu tạ gạo ?

Bài giải

1 tấn = 1000 kg         (0,25 điểm)

Buổi chiều cửa hàng bán được số gạo là :

400 x = 200 (kg)        (0,5 điểm)

Cửa hàng còn số tạ gạo:

1000 - 400 - 200 = 400(kg)         (0,5 điểm)

400kg= 4 tạ         (0,5 điểm)

Đáp số: 4 tạ         (0,25 điểm)

Đánh giá

0

0 đánh giá