Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 2)

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu tiêu đề (copy tên xuống) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện, biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 5 từ đó học tốt Toán lớp 5.

Chỉ 100k mua trọn bộ Bộ đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 011110002558311 - NGUYEN THANH TUYEN Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 2)

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (1 điểm) 8km 9 m = ......m .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

 

 A. 8009

 B. 809

 C. 89

 D. 8900

Câu 2: (1 điểm) 1 hm 2 dam = ......dam .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

 A. 12

 B. 102

 C. 1020

 D. 1002

Câu 3: (1 điểm) Một đội công nhân sửa đoạn đường dài 5km 50m . Đã sửa được Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 2) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án đoạn đường đó . Đội công nhân còn phải sửa số mét đường nữa là :

 A. 202 m

 B. 303 m

 C. 2020 m

 D. 3030 m

Câu 4: (1 điểm) Một đội công nhân sửa đoạn đường dài 2km 40m . Ngày thứ nhất sửa được Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 2) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án đoạn đường đó, ngày thứ hai sửa được Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 2) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án đoạn đường đó .Đội công nhân còn phải sửa số mét đường nữa là :

 A. 24 m

 B. 204 m

 C. 816 m

 D. 1224 m

Câu 5: (1 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 48cm chiều rộng bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 2) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án chiều dài . Diện tích hình chữ nhật đó là

 A. 432cm

 B. 36cm2

 C. 96cm

 D. 432cm2

Câu 6: (1 điểm) Hình vuông có diện tích là 81 cm2 . Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông và chiều dài hơn chiều rộng 8cm . Chiều dài hình chữ nhật là :

 A. 18 cm

 B. 22 cm

 C. 13 cm

 D. 14 cm

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) 3 máy cày một thửa ruộng trong 6 giờ .Hỏi cũng thửa ruộng đó thì 9 máy cày trong bao lâu ?(Tóm tắt và giải bài toán)

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: (2 điểm) Một số giấy đủ in 6000 quyển sách ,mỗi quyển 200 trang .Hỏi số giấy đó đủ in bao nhiêu quyển mỗi quyển 150 trang ? (Tóm tắt và giải bài toán)

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

-Hs khoanh tròn đúng mỗi câu được 1 điểm

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đáp án A A D B D C

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) 3 máy cày một thửa ruộng trong 6 giờ .Hỏi cũng thửa ruộng đó thì 9 máy cày trong bao lâu ?(Tóm tắt và giải bài toán)

Tóm tắt :     (0,5 điểm)

3máy : 6 giờ

9 máy : ?giờ

Bài giải :

9 máy gấp 3 máy số lần là :

9 :3 = 3 (lần)      (0,5 điểm)

9 máy cày thửa ruộng đó trong :

6 : 3 = 2 (giờ)      (0,75 điểm)

Đáp số: 2 giờ       (0,25 điểm)

Câu 2: (2 điểm) Một số giấy đủ in 6000 quyển sách ,mỗi quyển 200 trang .Hỏi số giấy đó đủ in bao nhiêu quyển mỗi quyển 150 trang ? (Tóm tắt và giải bài toán)

Tóm tắt :       (0,5 điểm)

200 trang : 6000 quyển

150 trang : ? quyển

Bài giải

Tổng số trang giấy là :

200 x 6000 = 1200000 (trang)       (0,5 điểm)

Số quyển sách dày 150 trang là :

1200000 : 150 = 8000(quyển)       (0,75 điểm)

Đáp số: 8000quyển       (0,25 điểm)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (1 điểm) 3kg 5 g = ......g .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

 A. 3005

 B. 305

 C. 35

 D. 3500

Câu 2: (1 điểm) 8 tấn 3 yến = ......kg .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

 A. 83

 B. 803

 C. 8030

 D. 8003

Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng có 6 tấn 50kg gạo đã bán Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án số gạo đó . Cửa hàng còn lại số ki –lô – gam gạo là :

 A. 130 kg

 B. 121 kg

 C. 1300 kg

 D. 1210 kg

Câu 4: (1 điểm) Một cửa hàng có 4 tạ 5 kg gạo nếp và gạo tẻ . Số gạo nếp bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án số gạo tẻ . Số gạo nếp là :

 A. 243 kg

 B. 162 kg

 C. 18 kg

 D. 27 kg

Câu 5: (1 điểm) Một cửa hàng có 7 tạ 20 kg gạo nếp và gạo tẻ . Số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 8 yến . Số gạo tẻ là :

 A. 320 kg

 B. 400 kg

 C. 356 kg

 D. 364 kg

Câu 6: (1 điểm) Số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 8 yến . Biết số gạo nếp bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án số gạo tẻ . Số ki – lô- gam gạo nếp là :

 A. 12 kg

 B. 200 kg

 C. 20 kg

 D. 120 kg

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2,5 điểm) Một người làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì được 144 sản phẩm .Hỏi người thợ đó làm 5 ngày, mỗi ngày làm 9 gìờ thì được bao nhiêu sản phẩm ?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: (1,5 điểm) Sáu người đào 3 ngày thì xong đoạn mương .Hỏi 9 người đào đoạn mương đó thì mấy ngày xong đoạn mương ?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (1 điểm) 4km 67m = … m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 A. 467

 B. 4670

 C. 4067

 D. 4607

Câu 2: (1 điểm) 12dm2 7cm2 =…cm2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 A. 127

 B. 1207

 C. 1270

 D. 1027

Câu 3: (1 điểm) Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án tấn = .....kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

 A. 25

 B. 205

 C. 200

 D. 250

Câu 4: (1 điểm) 34 cm2 = ....dm2.Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

Câu 5: (1 điểm) Chu vi của một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án chiều dài và kém chiều dài 45m là :

 A. 162 m

 B. 2250 m

 C. 210 m

 D. 210 m2

Câu 6: (1 điểm) Hai hình chữ nhật có chiều rộng bằng nhau chiều dài tương ứng là 30m và 40m .Biết tổng diện tích của hai hình là 1400m2 . Chiều rộng mỗi hình là :

 A. 20 m

 B. 100m

 C. 200m

 D. 10m

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ bên(Được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông BMNQ)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Câu 2: (2 điểm) Một cửa hàng bán 1 tấn gạo . Buổi sáng bán được 400 kg gạo , buổi chiều bán bằng Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án (Đề 3) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 5 có đáp án buổi sáng . Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu tạ gạo ?

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Đánh giá

0

0 đánh giá