Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Trắc nghiệm lý thuyết Chương 7 Crom sắt đồng hay, chi tiết, từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh nắm vững kiến thức về Trắc nghiệm lý thuyết Chương 7 Crom sắt đồng, từ đó học tốt môn Hoá.
Trắc nghiệm lý thuyết Chương 7 Crom sắt đồng hay, chi tiết
Câu 1: Thành phần chính của quặng manhetit là
A. FeS2.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeCO3.
Câu 2: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO.
B. CrO3.
C. Na2O.
D. MgO.
Câu 3: Công thức của oxit sắt từ
A. FeS2.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe3O4.
Câu 4: Kim loại Fe thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng
B. HCl đặc, nguội
C. HNO3 đặc, nguội
D. HCl loãng
Câu 5: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc nguội là
A. Fe, Al, Cr
B. Fe, Al, Ag
C. Fe, Al, Cu
D. Fe, Zn, Cr
Câu 6: Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và tác dụng với dung dịch HCl loãng cho cùng loại muối clorua kim loại?
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 7: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
Câu 8: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3.
Câu 9: Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực than chì, đặt mảnh giấy quì tím ẩm ở cực dương. Màu của giấy quì
A. chuyển sang đỏ.
B. chuyển sang xanh.
C. chuyển sang đỏ sau đó mất màu.
D. không đổi.
Câu 10: Điện phân một dung dịch có chứa HCl, CuCl2. pH của dung dịch biến đổi như thế nào theo thời gian điện phân?
A. Tăng dần đến pH = 7 rồi không đổi.
B. Giảm dần.
C. Tăng dần đến pH > 7 rồi không đổi.
D. pH không đổi, luôn nhỏ hơn 7.
Câu 11: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. dung dịch FeO3 dư
B. dung dịch AgNO3 dư
C. dung dịch HCl đặc
D. dung dịch HNO3 dư
Câu 12: Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. Nếu thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4 thì sẽ có hiện tượng gì?
A. Lượng khí bay ra không đổi
B. Lượng khí bay ra nhiều hơn
C. Lượng khí thoát ra ít hơn
D. Lượng khí sẽ ngừng thoát ra (do đồng bao quanh miếng sắt)
Câu 13: Quặng nào sau đây là quặng của sắt:
A. Manhetit
B. Đôlômit
C. Boxit
D. Photphorit
Câu 14: Quặng nào sau đây không phải là quặng của sắt:
A. Hematit
B. Xiđerit
C. Apatit
D. Pirit
Câu 15: Hòa tan một loại quặng sắt trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch X, cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thì thu được kết tủa Y màu trắng không tan trong axit. Tên quặng sắt đó là:
A. Manhetit
B. Pirit
C. Xiđerit
D. Hematit
Câu 16: Cu không tác dụng với dung dịch nào dưới đây:
A. FeO2
B. HCl
C. H2SO4 loãng
D. Tất cả
Câu 17: Cho một loại quặng của sắt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. Dẫn toàn bộ khí thu được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy xuất hiện kết tủa. Quặng sắt có thể là:
A. Xiđerit
B. Hematit
C. Manhetit
D. Pirit
Câu 18: Fe(NO3)2 là sản phẩm của phản ứng
A. FeO + dung dịch HNO3.
B. dung dịch FeSO4 + dung dịch Ba(NO3)2.
C. Ag + dung dịch Fe(NO3)3.
D. A hoặc B đều đúng.
Câu 19: Chất nào sau đây tác dụng với Cu
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. dung dịch CuCl2.
Câu 20: Một miếng kim loại Bạc bị bám một ít sắt trên bề mặt, ta có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất sắt ra khỏi Bạc:
A. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.
B. Dung dịch HNO3 loãng,
C. Dung dịch FeO3 dư.
D. Dung dịch NaOH dư.
Câu 21: Cho một mẫu quặng sắt (sau khi đã loại bỏ các tạp chất không chứa sắt) vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thấy thoát ra khí NO2 (duy nhất). Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch sau phản ứng không thấy có kết tủa. Quặng đã đem hòa tan thuộc loại:
A. Pirit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Manhetit
Câu 22: Cho các chất sau: Fe, Mg, AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Số cặp chất tác dụng với nhau là:
A. 7
B. 9
C. 6
D. 8
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm
1) Nung AgNO3 rắn
2) Nung Cu(NO3)2 rắn
3) Điện phân NaOH nóng chảy
4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
5) Nung kim loại Al với bột MgO
6) Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3
Số thí nghiệm sinh ra kim loại là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồm Fe và Cu như sau:
a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O2 đun nóng.
b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 đặc nguội.
c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl có mặt khí O2.
d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm mà Fe và Cu đều bị oxi hóa là:
A. a, c, d
B. a, b, d
C. b, c, d
D. a, b, c
Câu 25: Khi cho Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch Fe2(SO4)3, dung dịch AgNO3 dư, dung dịch HNO3 loãng dư (sinh ra khí NO duy nhất), dung dịch CuSO4, ZnCl2 có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 26: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeO2, FeCl2 số cặp chất có phản ứng với nhau là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 27: Cho các chất dưới dạng bột sau Cu, Ag, Fe, muối Fe(NO3)2 lần lượt vào các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl3, AgNO3. Số cặp chất phản ứng với nhau là:
A. 9
B. 6
C. 8
D. 7
Câu 28: Các chất sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần hàm lượng Fe là
A. FeS, FeS2, Fe2O3, Fe3O4, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeO
B. FeO, Fe3O4, Fe2O3,FeS, FeS2, FeSO4, Fe2(SO4)3
C. Fe3O4, FeS, FeS2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeO, Fe2O3
D. FeS, FeS2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeO, Fe2O3, Fe3O4
Câu 29: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được khí X màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2
B. N2O
C. NO
D. NO2
Câu 30: Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?
A. CuSO4, HCl
B. HCl, CaCl2
C. CuSO4, ZnCl2
D. MgCl2, FeCl3
Câu 31: Chất chỉ có tính khử là
A. Fe
B. Fe2O3
C. Fe(OH)3
D. FeCl3
Câu 32: Hòa tan Fe vào dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)3, AgNO3
Câu 33: Trong hợp chất Cr2O3, crom có số oxi hóa là
A. +2.
B. +3.
C. +5.
D. +6.
Câu 34: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. CrO3 là một oxit axit
B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH
C. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+
D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa thành
Câu 36: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2.
B. Cr2O3.
C. K2Cr2O7.
D. CrSO4.
Câu 37: Cho bột sắt vào cốc chứa H2SO4 ở nhiệt độ thích hợp, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch A, rắn B và khí C. Dung dịch A chứa
A. FeSO4 và H2SO4
B. FeSO4 và Fe2(SO4)3
C. FeSO4
D. Fe2(SO4)3
Câu 38: Khi cho kim loại sắt vào lượng dư dung dịch chứa chất X, sau khi kết thúc phản ứng thu được sản phẩm là muối sắt (II). Chất X có công thức hóa học là
A. H2SO4 đặc, nóng
B. HNO3
C. FeCl3
D. MgSO4
Câu 39: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. H2S
B. AgNO3
C. NaOH
D. NaCl
Câu 40: Công thức hóa học của kali đicromat là
A. KCl
B. KNO3
C. K2Cr2O7
D. K2CrO4
Câu 41: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2; +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Câu 42: Cho từ từ Cu dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. Dung dịch X là
A. FeCl3.
B. AgNO3.
C. FeSO4.
D. NH3.
Câu 43: Công thức của sắt (III) sunfat là
A. FeS.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS2.
Câu 44: Cho các chất: Fe2O3, FeO, Fe(OH)3, Fe2(SO4)3. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 45: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3.
B. CuCl2, FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2.
Câu 46: Cho các chất: NaOH, Cu, Fe, AgNO3, K2SO4. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 47: Chất nào sau đây có màu nâu đỏ?
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. Fe3O4.
D. FeO.
Câu 48: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong khí clo.
(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(c) Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Số thí nghiệm tạo thành muối sắt (II) là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 49: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh khí SO2?
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 50: Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. FeO.
D. Fe2O3.
ĐÁP ÁN
1. B |
2. B |
3. D |
4. C |
5. A |
6. B |
7. D |
8. D |
9. C |
10. A |
11. A |
12. B |
13. A |
14. C |
15. B |
16. D |
17. A |
18. B |
19. B |
20. C |
21. D |
22. A |
23. B |
24. A |
25. B |
26. A |
27. C |
28. B |
29. D |
30. A |
31. A |
32. D |
33. B |
34. C |
35. C |
36. C |
37. C |
38. C |
39. C |
40. C |
41. B |
42. A |
43. C |
44. A |
45. B |
46. A |
47. A |
48. A |
49. B |
50. B |
Xem thêm các dạng bài tập Hoá học 12 hay, chi tiết khác:
Công thức tính nhanh số mol H+ khi cho từ từ axit vào muối AlO2 (muối aluminat) hay nhất
Các dạng bài tập về sắt và hợp chất của sắt tác dụng với HNO3 hoặc H2SO4 đặc hay nhất
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.