Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Bài 16: Luyện tập chung Toán lớp 4 Tập 1 (Kết nối tri thức) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi SGK Toán lớp 4 Bài 16 từ đó học tốt môn Toán lớp 4.
Bài 16: Luyện tập chung Toán lớp 4 Tập 1 (Kết nối tri thức)
Giải Toán lớp 4 trang 52 Bài 1: Hoàn thành bảng sau:
Viết số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
34 938 060 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
|
? |
2 |
9 |
9 |
7 |
9 |
2 |
4 |
5 |
8 |
? ?47 ?46 |
1 |
7 |
? |
? |
3 |
? |
? |
Lời giải:
Viết số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
34 938 060 |
3 |
4 |
9 |
3 |
8 |
0 |
6 |
0 |
|
299 792 458 |
2 |
9 |
9 |
7 |
9 |
2 |
4 |
5 |
8 |
1 747 346 |
1 |
7 |
4 |
7 |
3 |
4 |
6 |
Giải Toán lớp 4 trang 52 Bài 2: Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
Lời giải:
a) Chữ số 6 trong số 6 800 287 thuộc hàng triệu, lớp triệu
b) Chữ số 3 trong số 124 443 993 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn
c) Chữ số 8 trong số 3 101 983 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
Giải Toán lớp 4 trang 52 Bài 3: Tìm chữ số thích hợp
a) 92 881 992 < 92 .?.51 000
b) 931 201 > 93.?. 300
Lời giải:
a) 92 881 992 < 92 951 000
b) 931 201 > 930 300
Giải Toán lớp 4 trang 52 Bài 4: Hoàn thành bảng sau:
Số |
182 729 119 |
74 810 331 |
3 037 933 |
981 381 070 |
Giá trị của chữ số 7 |
700 000 |
? |
? |
? |
Lời giải:
Số |
182 729 119 |
74 810 331 |
3 037 933 |
981 381 070 |
Giá trị của chữ số 7 |
700 000 |
70 000 000 |
7 000 |
70 |
Giải Toán lớp 4 trang 52 Bài 5: Rô – bốt xếp các que tính để được số 3 041 975 như hình dưới đây. Em hãy di chuyển 2 que tính để được số có 9 chữ số.
Lời giải:
Ta di chuyển như sau:
Giải Toán lớp 4 trang 53 Bài 1: >, <, =?
73 882 919 ..?.. 39 113 031
22 222 222 ..?.. 1 000 000 000
2 500 300 ..?.. 2 000 000 + 500 000 + 300
4 300 000 ..?.. 3 000 000 + 400 000
Lời giải:
73 882 919 > 39 113 031
22 222 22 < 1 000 000 000
2 500 300 = 2 000 000 + 500 000 + 300
4 300 000 > 3 000 000 + 400 000
Giải Toán lớp 4 trang 53 Bài 2: Số?
Lời giải:
Giải Toán lớp 4 trang 53 Bài 3: Nêu mỗi số mà bạn lập được.
Hãy cho biết bạn nào lập được số lớn nhất, bạn nào lập được số bé nhất.
Lời giải:
Ta lập được các số lần lượt là: 2 000 321; 9; 111 111 111
Trong các số trên, bạn Hùng lập được số bé nhất, bạn Mai lập được số lớn nhất.
Giải Toán lớp 4 trang 54 Bài 4: Làm tròn mỗi số tiền sau đến hàng trăm nghìn.
Lời giải:
Số 1 387 000 đồng làm tròn đến hàng trăm nghìn thành số 1 400 000 đồng
Số 417 999 đồng làm tròn đến hàng trăm nghìn thành số 400 000 đồng
Số 5 029 075 đồng làm tròn đến hàng trăm nghìn thành số 5 000 000 đồng
Số 775 000 đồng làm tròn đến hàng trăm nghìn thành số 800 000 đồng
Giải Toán lớp 4 trang 54 Bài 5: Rô – bốt dùng 7 tấm thẻ sau để lập thành một số có 7 chữ số. Biết rằng lớp nghìn không chứa chữ số 0 và chữ số 2. Hỏi Rô-bốt đã lập được số nào?
Lời giải:
Rô – bốt đã lập được số 2 333 000
Giải Toán lớp 4 trang 54 Bài 1: Trong các số sau, số nào có hai chữ số ở lớp nghìn, số nào có hai chữ số ở lớp triệu?
4 519
100 000
45 000
99 405 207
113 806 715
Lời giải:
Số 45 000 có hai chữ số ở lớp nghìn. Đó là chữ số 4 và chữ số 5
Số 99 405 207 có hai chữ số ở lớp triệu. Đó là hai chữ số 9.
Giải Toán lớp 4 trang 55 Bài 2: Tìm hiểu số học sinh tiểu học cho mỗi năm học (Theo niên giám thống kê năm 2017, 2018, 2019, 2020). Biết số học sinh tiểu học tăng dần qua từng năm học.
Lời giải:
Giải Toán lớp 4 trang 55 Bài 3: Đặt mỗi viên gạch ghi các số 0, 2, 4 vào một ô có dấu “?” để được kết quả đúng.
Lời giải:
Giải Toán lớp 4 trang 55 Bài 4: Từ cái cọc của hải âu đến cái cọc của vẹt biển có tất cả bao nhiêu cái cọc?
Lời giải:
Từ cái cọc của hải âu đến cái cọc của vẹt biển có tất cả số cái cọc là:
(999 – 100) : 1 + 1 = 900 (cái)
Đáp số: 900 cái cọc
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên
Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông
Bài 20: Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo đại lượng
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.