Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 28) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
My favorite cartoon is "SpongeBob SquarePants". "SpongeBob SquarePants" is a hilarious animated television
Câu 5: Write about your favorite cartoon.
Lời giải:
Gợi ý: My favorite cartoon is "SpongeBob SquarePants". "SpongeBob SquarePants" is a hilarious animated television series that premiered on Nickelodeon in 1999. The show is created by marine biologist and animator, Stephen Hillenburg. It follows the adventures of SpongeBob, a cheerful and optimistic yellow sea sponge who lives in a pineapple under the sea in Bikini Bottom. SpongeBob's best friend is his dimwitted and loyal starfish companion, Patrick, and together they often get into hilarious and zany escapades. The show's humor is often absurd and surreal, with jokes that appeal to both children and adults. It has a catchy theme song that is easily recognized, and it features a colorful cast of characters, including Mr. Krabs, Squidward, Sandy Cheeks, and Plankton. The success of "SpongeBob SquarePants" has spawned a movie, merchandise, and even a Broadway musical. Its popularity has endured over the years, and it remains a beloved cartoon among audiences of all ages.
Dịch: Phim hoạt hình yêu thích của tôi là "SpongeBob SquarePants". "SpongeBob SquarePants" là một bộ phim truyền hình hoạt hình vui nhộn được công chiếu lần đầu trên Nickelodeon vào năm 1999. Bộ phim được tạo ra bởi nhà sinh vật biển và nhà làm phim hoạt hình, Stephen Hillenburg. Nó kể về cuộc phiêu lưu của SpongeBob, một chú bọt biển màu vàng vui vẻ và lạc quan sống trong một quả dứa dưới biển ở Bikini Bottom. Người bạn thân nhất của SpongeBob là người bạn đồng hành sao biển khờ khạo và trung thành của anh, Patrick, và họ thường cùng nhau tham gia vào những cuộc vượt ngục vui nhộn và kỳ lạ. Sự hài hước của chương trình thường ngớ ngẩn và siêu thực, với những trò đùa thu hút cả trẻ em và người lớn. Nó có một bài hát chủ đề hấp dẫn dễ nhận ra và có dàn nhân vật đầy màu sắc, bao gồm Mr. Krabs, Squidward, Sandy Cheeks và Plankton. Thành công của "SpongeBob SquarePants" đã tạo ra một bộ phim, hàng hóa và thậm chí là một vở nhạc kịch Broadway. Sự nổi tiếng của nó đã kéo dài qua nhiều năm và nó vẫn là một phim hoạt hình được yêu thích đối với khán giả ở mọi lứa tuổi.
Xem thêm các bài giải Tổng hợp kiến thức môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Câu 1: I enjoy (fish) _______ because it is relaxing.
Câu 2: I remember ______ afraid of the dark as a young child.
Câu 3: It is a pity that I can't come to your birthday party tonight.
Câu 4: Jojo gets his sister to clean his source.
Câu 5: Write about your favorite cartoon..
Câu 6: The children spent a day ______ to the zoo last weekend.
Câu 7: The restaurant _____ (not go) out of business if that international burger company ______ (not open) last year.
Câu 8: They expected my work to be finished early.
Câu 9: They (live) ____ in Ho Chi Minh City since 1975.
Câu 10: If you have a map along, you ______ get lost.
Câu 11: We will go out when it (stop) ______ raining.
Câu 12: I don't mind if you leave now. (objection)
Câu 13: Pandas need a special diet without which they perish. (Unless)
Câu 14: You like watching sports, don't you? – “ ______.”
Câu 15: A lot of cultural and _____ activities are held as part of the Flower Festival in Da Lat.
Câu 17: Read the text carefully, and then answer the questions.
Câu 18: If Pauline hadn't been interested, the project would have been abandoned.
Câu 19: She (read) _______ all the books written by Dickens. How many books have you read?
Câu 20: sunburn / yesterday / was / because / outside / has / Alice / she / all / day
Câu 21: The company hasn’t finished the report.
Câu 22: The last time we saw our grandfather was two months ago.
Câu 23: The teacher asked " Which book are you taking, John?”
Câu 24: The thick fog made it impossible for me to drive to work. (prevented)
Câu 25: Thirty years ago, we (not/ have) _________ mobile phones.
Câu 26: This is the worst meal I have ever had.
Câu 27: While Tom (read) _________, Amely (watch) _______ a documentary on TV.
Câu 29: Yesterday the temperature was 9 degrees. Today it's only 6 degrees.
Câu 30: It was my fault to keep you waiting so long. I (inform) ______ you in advance.
Câu 31: Viết bài văn về thuận lợi và bất lợi của việc học online bằng tiếng Anh.
Câu 32: Could you tell me what a cell phone is used _____? - It is used for talking to people.
Câu 34: This time last week, I _______ shopping with my mother.
Câu 35: Write a paragraph about ways to improve the environment.
Câu 36: You should ______ information about a custom or tradition.
Câu 37: Albert Einstein _____ (be) the scientist who ______ (develop) the theory of relativity.
Câu 38: I had to give a full ________ of my camera when I reported it stolen.
Câu 39: I didn't know many people in the party but I had a very good time.
Câu 40: At sixteen Henry Vincent was _______ from his family as a result of the war.
Câu 41: Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Câu 43: How long have Helen and Robert been married?
Câu 42: Đừng lo lắng! Cảm lạnh của bạn sẽ kéo dài trong vài ngày rồi biến mất______ (appear).
Câu 44: I haven't been to an indian restaurant for 2 years. Since
Câu 45: If you have an ______, you don't have to bring all those heavy books in your bag.
Câu 46: Tìm lỗi sai: It took me so many time to learn that lesson.
Câu 47: Nam Dinh province, ______ my uncle lives, often has hurricanes.
Câu 48: She has a lot of free time. She can go to the movies with you. (enough)
Câu 49: "First pour the mixture into the bowl and then stir it with a metal spoon", said Mrs Mehta.
Câu 50: We are confident in our ______ of a full recovery.
Câu 51: Sửa lỗi sai: Although the ceremony started too late, I couldn't join it.
Câu 52: Ann isn't here and I need to see her.
Câu 53: Tìm lỗi sai: Because there were no taxis, we have to take the bus instead.
Câu 54: He was lazy so he got a bad mark.
Câu 55: I don't have _______ money.
Câu 56: It isn't necessary for you to book the tickets in advance.
Câu 57: The government should _____ the system of traffic (MODERN)
Câu 58: The rice cooking festival ______ (hold) in the communal house yard about one kilometer now.
Câu 59: The tourists found the carnival fascinating.
Câu 60: Well, it's getting late - perhaps we'd better get _______ to business.
Câu 61: What are Lan's hobbies?
Câu 62: Chuyển sang câu bị động: Do they think that they will have the chance to visit that place?
Câu 63: We couldn't have managed without my father's money.
Câu 64: Have you got any money ______ you?
Câu 65: Lan received a lot of _____ cards on her birthday. (greet)
Câu 66: She is old. She can work by herself. (enough).
Câu 67: She (walk) ______ to school every morning.
Câu 69: Too many office buildings ___________ (build) in the city over the last ten years.
Câu 70: Write a paragraph about the topic: “What do you do to help the community?”
Câu 71: Mr. Hung lived in the country when he was a child.
Câu 72: The adventure of tom sawyer was one of the novels ______ by mark twain.
Câu 73: Cars cause pollution, but people still want them.
Câu 74: Don't give the chocolate to Helen. She (hate) ______ it.
Câu 75: I'm obliged to finish the letter before midday. HAVE
Câu 76: ________ is your uncle going to stay here? - About three days.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.