Bài 4: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

464

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Bài 4: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi SGK Toán lớp 2 Bài 4 từ đó học tốt môn Toán lớp 2.

Bài 4: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

Toán lớp 2 trang 17 Thực hành 1Gọi tên các thành phần của phép tính.

Bài 4: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 1)

Trả lời:

• Phép tính thứ nhất: 10 – 4 = 6                                                                 

10 là số bị trừ.                                              

4 là số trừ.                                                                 

6 là hiệu                                                                    

• Phép tính thứ hai: 95 – 10 = 85

95 là số bị trừ

10 là số trừ

85 là hiệu

• Phép tính thứ ba: Bài 4: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 2)

49 là số bị trừ

7 là số trừ

42 là hiệu

Toán lớp 2 trang 17 Thực hành 2Tính hiệu của hai số.

a) 9 và 5

b) 50 và 20

c) 62 và 0

Trả lời:

a) 9 – 5 = 4                           

b) 50 – 20 = 30                                

c) 62 – 0  = 62

Toán lớp 2 trang 18 Luyện tập 1Đặt tính rồi tính hiệu.

a) Số bị trừ là 63, số trừ là 20.                                           

b) Số bị trừ là 35, số trừ là 15.

c) Số bị trừ là 78, số trừ là 52.                                           

d) Số bị trừ là 97, số trừ là 6.

Trả lời:

Em đặt tính sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục. Sau đó, em lần lượt trừ từ phải sang trái (trừ lần lượt các chữ số hàng đơn vị, rồi trừ các chữ số hàng chục)

Bài 4: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 3)      

Toán lớp 2 trang 18 Luyện tập 2Tính nhẩm.

2 + 8 = 

10 – 8 = 

10 – 2 = 

30 + 50 = 

80 – 50 = 

80 – 30 = 

86 + 0 = 

89 – 9 = 

89 – 0 = 

Trả lời:

2 + 8 = 10

10 – 8 = 2

10 – 2 = 8

30 + 50 = 50

80 – 50 = 30

80 – 30 = 50

86 + 0 = 86

89 – 9 = 80

89 – 0 = 89

Toán lớp 2 trang 18 Luyện tập 3Số?

Bài 4: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 4)Trả lời:

Em xét hiệu sau: 8 – 3 = 5; 3 – 2 = 1

Em nhận thấy ô trống hàng dưới bằng hiệu ô trống hàng trên và ô trống bên cạnh.

Hiệu = số bị trừ - số trừ.

Em tìm được kết quả các ô trống như sau:

Bài 4: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 5)

Toán lớp 2 trang 18 Luyện tập 4Số?

Bài 4: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 6)Trả lời:

Quan sát hình em thấy, số ở hàng dưới bằng hiệu của số hàng trên và số bên cạnh:

40 = 70 – 30; 30 = 70 – 40.

Em thực hiện phép trừ trong từng hình

50 – 20 = 30; 60 – 40 = 20; 90 – 90 = 0

Em điền kết quả vào hình như sau:

Bài 4: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 7)

Toán lớp 2 trang 18 Luyện tập 5Tính để tìm bó cỏ cho bò.

Bài 4: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 8)Trả lời:

Tính hiệu các số đã cho:

25 – 20 = 5

17 – 15 = 2

89 – 87 = 2

45 – 43 = 2

16 – 11 = 5

Vậy những bó cỏ có hiệu là 2 sẽ được con bò số 2 ăn.

Những bó có có hiệu là 5 sẽ được con bò số 5 ăn.

Em nối được như sau:

Bài 4: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 9)

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 4: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu

Bài 5: Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu

Bài 6: Em làm được những gì?

Bài 7: Điểm - Đoạn thẳng

Bài 8: Tia số - Số liền trước, Số liền sau

Đánh giá

0

0 đánh giá