Bài 37: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

504

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Bài 37: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi SGK Toán lớp 2 Bài 37 từ đó học tốt môn Toán lớp 2.

Bài 37: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

Toán lớp 2 trang 93 Thực hành 1Đặt tính rồi tính.

43 – 26

35 – 19

26 – 8

22 – 7

Trả lời:

Em đặt tính sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau, chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục. Sau đó, em thực hiện trừ lần lượt từ phải sang trái (hay lần lượt trừ các chữ số hàng đơn vị rồi trừ các chữ số hàng chục).

Em được kết quả sau:

Bài 37: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 1)

Toán lớp 2 trang 94 Luyện tập 1:

a) 56 – 6 – 10

b) 37 – 7 – 20

c) 85 – 5 – 12

d) 48 – 8 – 11

Trả lời:

Phép tính: 56 – 6 – 10

Tính: 56 – 6 = 50

50 – 10 = 40

Vậy 56 – 6 – 10 = 40

Em làm tương tự với các phép tính tiếp theo và được kết quả như sau:

a) 56 – 6 – 10 = 40

b) 37 – 7 – 20 = 10

c) 85 – 5 – 12 = 68

d) 48 – 8 – 11 = 29

Toán lớp 2 trang 94 Luyện tập 2Số?

Bài 37: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 2)

 

 

 

Trả lời:

Nhìn vào bài mẫu đầu tiên em thấy 58 – 20 = 38, nên em điền 38 vào ô màu hồng.

Em lần lượt thực hiện các phép tính tiếp theo: 38 – 8 = 30;  30 – 14 = 16

Em điền vào hình như sau:

Bài 37: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 3)

Toán lớp 2 trang 94 Luyện tập 3Làm theo mẫu.

Mẫu:

Bài 37: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 4)

Trả lời:

Quan sát bài mẫu em thấy, em sẽ dùng ba số ở trên mái nhà để tạo thành các phép cộng, phép trừ đúng.

Em điền vào như sau:

Bài 37: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 5)

Toán lớp 2 trang 95 Luyện tập 4Số?

Mẫu:

Bài 37: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 6)

Trả lời:

Quan sát hình mẫu, em thấy số ở trên sẽ là tổng của hai số ở dưới ( 50 + 30 = 80).

Với dưa hấu, em có phép tính: 50 + ? = 60, muốn tìm được số còn trống em lấy 60 – 50 bằng 10, em điền số 10 vào chỗ còn trống.

Với thanh long, em có phép tính: 30 + 40 = ?, em biết 30 + 40 = 70, em điền số 70 vào chỗ còn trống.

Vậy em điền như sau:

Bài 37: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 7)

Toán lớp 2 trang 95 Luyện tập 5Vớt các con cá có phép tính mà hiệu bé hơn 50.

Bài 37: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 8)

Trả lời:

Em lần lượt thực hiện các phép tính ở mỗi con cá.

Phép tính: 60 – 15

Em thực hiện trừ chữ số hàng đơn vị: 0 không trừ được 5, em lấy 10 – 5 bằng 5, viết 5 nhớ 1 (nhớ 1 sang hàng chục).

Trừ chữ số hàng chục: 1 thêm 1 bằng 2, 6 – 2 bằng 4, viết 4.

Vậy: 60 – 15 = 45

Em làm tương tự với phép tính ở các con cá tiếp theo và được kết quả như sau:

60 – 15 = 45              60 – 5 = 55                71 – 26 = 45

            68 – 18 = 50              63 – 14 = 49

Vậy vớt con cá: 60 – 15, 71 – 26, 63 – 14.                      

Toán lớp 2 trang 95 Luyện tập 6:

Bài 37: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 9)

Trong bể cá có 32 con cá màu vàng.

Số cá màu xanh ít hơn số cá màu vàng là 7 con.

Hỏi bể cá có bao nhiêu con cá màu xanh?

Trả lời:

Để tính được số con cá màu xanh có trong bể cá, em lấy số con cá màu vàng là 32 con trừ đi số con cá mà cá màu xanh ít hơn cá màu vàng là 7 con. Em có phép tính: 32 – 7 = 25 (con).

Bài giải

Số cá màu xanh có trong bể cá là:

32 – 7 = 25 (con)

Đáp số: 25 con.

Toán lớp 2 trang 95 Luyện tập 7Xếp hình con cá.

Bài 37: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 Toán lớp 2 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 10)

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 36: Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục

Bài 38: Em làm được những gì?

Bài 39: Thu thập, phân loại, kiểm đếm

Bài 40: Biểu đồ tranh

Bài 41: Có thể, chắc chắn, không thể

Đánh giá

0

0 đánh giá