Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 32) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về thành phố New York.
Câu 71: Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về thành phố New York.
Lời giải:
Gợi ý: New York City, commonly known as the Big Apple, is a bustling metropolis located on the east coast of the United States. With a population of over 8 million residents, it is the largest city in the country and serves as a cultural, financial, and economic hub.
The city is filled with iconic landmarks, such as the Empire State Building and the Statue of Liberty, which attract millions of tourists each year. The bustling Times Square is another popular destination, as it is always filled with bright lights, street performers, and billboards.
In addition to its many tourist attractions, New York City is also known for its diverse neighborhoods, each with its own unique charm and character. From the trendy bars and boutiques of SoHo to the vibrant street art scene in Bushwick, visitors can experience a range of cultures and traditions within the city limits.
Despite its size and fast-paced lifestyle, New York City is home to many beautiful parks and green spaces. Central Park, located in the heart of Manhattan, is a peaceful oasis from the bustling city streets, and offers a range of recreational activities such as cycling, ice skating, and paddleboating.
Overall, New York City is a city like no other, with endless opportunities for adventure, culture, and entertainment.
Dịch: Thành phố New York, thường được gọi là Big Apple, là một đô thị nhộn nhịp nằm ở bờ biển phía đông của Hoa Kỳ. Với dân số hơn 8 triệu cư dân, đây là thành phố lớn nhất trong cả nước và đóng vai trò là trung tâm văn hóa, tài chính và kinh tế.
Thành phố có rất nhiều địa danh mang tính biểu tượng, chẳng hạn như Tòa nhà Empire State và Tượng Nữ thần Tự do, thu hút hàng triệu khách du lịch mỗi năm. Quảng trường Thời đại nhộn nhịp là một điểm đến nổi tiếng khác vì nơi đây luôn tràn ngập ánh đèn rực rỡ, những người biểu diễn đường phố và biển quảng cáo.
Ngoài nhiều điểm thu hút khách du lịch, Thành phố New York còn được biết đến với những khu phố đa dạng, mỗi khu đều có nét quyến rũ và đặc trưng riêng. Từ các quán bar và cửa hiệu thời thượng của SoHo đến khung cảnh nghệ thuật đường phố sôi động ở Bushwick, du khách có thể trải nghiệm nhiều nền văn hóa và truyền thống trong giới hạn thành phố.
Mặc dù có quy mô lớn và nhịp sống nhanh, Thành phố New York là nơi có nhiều công viên và không gian xanh tuyệt đẹp. Công viên Trung tâm, nằm ở trung tâm Manhattan, là một ốc đảo yên bình cách xa các đường phố nhộn nhịp của thành phố và cung cấp nhiều hoạt động giải trí như đạp xe, trượt băng và chèo thuyền.
Nhìn chung, Thành phố New York là một thành phố không giống bất kỳ thành phố nào khác, với vô số cơ hội phiêu lưu, văn hóa và giải trí.
Xem thêm các bài giải Tổng hợp kiến thức môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Câu 1 : Write a short paragraph about your favourite drink.
Câu 2: You have been to England, ______ you?
Câu 3: Turn left ______ the traffic lights and the restaurant is ______ your right.
Câu 5: Can I have a pizza, a dozen eggs and a _____ of lemonade, please?
Câu 6: I was very tired, so I ______ to bed early. (go)
Câu 8: Write an essay about what are the advantages and disadvantages of being the only child.
Câu 9: They are moving ____a new apartment ____the city centre soon.
Câu 10: “Let's go out for a walk now,” he suggested.
Câu 11 : Viết câu điều kiện: We put off our trip because the weather was terrible.
Câu 12: Why isn't this TV working now? => What's ____________?
Câu 13: He was so brave that he could tell her what he thought about her. (IT)
Câu 14: I didn't study hard. I didn't have good marks. (If)
Câu 15: A police car has just stopped outside. (draw)
Câu 16: Tìm và sửa lỗi sai: Today's children no longer engage with the nature world.
Câu 17: If I had a typewriter, I (type) ____ it myself.
Câu 17: Read the passage, and then answer the questions.
Câu 18: How many _____ does your cat catch? (mouse)
Câu 19: Viết câu điều kiện: Finish your homework or you can't go out with your friend.
Câu 20: Food _____ to the market by trucks at this time yesterday.
Câu 21: He can't hear because of his ______.
Câu 22: Her house is ______ situated near the beach. She can go swimming every morning.
Câu 23: I didn't arrive as early as I expected. (than)
Câu 24: I'm afraid this vase is anything but antique - In fact, it's _________.
Câu 25: The festival is __________ held in March. (tradition)
Câu 26: Let me run ….……..a few of the benefits our scheme offers you.
Câu 27: Not much (say) ______ about the matter since last week.
Câu 28: Some people say that they hardly any different between love and hate. (thin line)
Câu 29: The singer is always ............ dressed. No wonder she's very popular. (FASHION)
Câu 30: We have a fierce ______ in our traditions. (proud)
Câu 31: Choose the word that has main stress placed differently from the others.
Câu 32: They have learnt English for ten years.
Câu 33: I (have) _______ these shoes since my eighteen birthday.
Câu 34: It takes three hours to drive from Hai Phong to Ha Noi.
Câu 35: All dancers and musicians wore ______ costume.
Câu 36: Chọn từ có cách phát âm khác
Câu 37: Have your brother and Mary been in a ______?
Câu 38: He finds his new shirt very _____ It will be his favourite one.
Câu 39: He isn't very old so he can't understand these things. (enough)
Câu 40: He often wears a white shirt, black trousers and a ____ of gray shoes.
Câu 41: Her son (just design) a new hospital in the suburb.
Câu 42: Hung and Minh sometimes (meet) _____ each other.
Câu 43: I _____blood twice, and _____ presents to sick children in the hospital recently.
Câu 44: I don't intend to apologize to either of them.
Câu 45: I don't think it is difficult to ____ my hobby because I love it very much.
Câu 46: I haven’t seen that coat before. ______ have you had it?
Câu 47: I never thought thats we'd have legal problems (crossed).
Câu 49: Look at those clouds. It ____ snow.
Câu 50: Richard thinks he's going to do well. (expect)
Câu 51: We can usually ______ when a volcano will erupt.
Câu 52: She couldn't come to class because of her illness.
Câu 53: She doesn't get up late anymore.
Câu 54: she told me to shut the door but don't lock it
Câu 55: She was taught a lot ______ skills by her parents. (society)
Câu 57 : Sylvia Earle, an underwater explorer and marine biologist, who was born in the USA in 1935.
Câu 59: The room ……… every day.
Câu 60: There are lots of gray clouds in the sky. It (rain) _______________.
Câu 61: They don't pay Jack very much
Câu 62: They suggested ban the sale of alcohol at football matches.
Câu 63: Chuyển sang câu bị động: They were not eating dinner.
Câu 64: Tom and Mary have worked in that factory since 1990.
Câu 65: Viết đoạn văn tiếng Anh về cách học tiếng Anh hiệu quả.
Câu 66: We (meet) _______ each other twice a month.
Câu 67 : We are very excited ______ our 2018 Volunteer Program.
Câu 68: When did you start to listen to pop music?
Câu 69: When we got home, dinner ____, so we had a drink first.
Câu 70: Who (to be)______ phoning you at the moment?
Câu 71: Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về thành phố New York.
Câu 72: You must accept the fact that she has left you. (RESIGN).
Câu 73: If I _____ you, I'd call him right now.
Câu 74: Joey came _______ a very interesting book the other day.
Câu 75: He has written four novels ______.
Câu 76: He was so drunk that he couldn't answer my question. (too)
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.