Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Đề cương Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 (Chân trời sáng tạo) năm 2023 có đáp án hay, chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện, biết cách làm các dạng bài tập Tiếng anh lớp 1 từ đó học tốt Tiếng anh lớp 1.
Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề cương Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 (Chân trời sáng tạo) bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 011110002558311 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề cương Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 (Chân trời sáng tạo) năm 2023 có đáp án
Bài 1 (3 điểm): Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bo… k 4 .hell…
2. p…n 5. r…ler
3. n…me 6. t….n
Bài 2 (3 điểm): Hoàn thành các câu sau:
1. What…….your name?
2. My……is Hoa.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What…..this?
6. It is….book.
Bài 3 (2 điểm ): Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
……………………………………………………………………………………
2. Nam / is / My / name.
……………………………………………………………………………………
3. is / this / What?
……………………………………………………………………………………
4. pen / It / a / is.
……………………………………………………………………………………
Bài 4 (2 điểm ): Viết câu trả lời dùng từ gợi ý trong ngoặc.
1. What is your name? (Lan).
……………………………………………………………………………………
2. What is this? (a pencil).
……………………………………………………………………………………
Đáp án
Bài 1: Điền đúng mỗi chữ cái được 0,5 điểm.
1. book 4. hello
2. pen 5. ruler
3. name 6. ten
Bài 2: Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
1. is
2, name
3. are
4, am
5. is
6. a
Bài 3: Sắp xếp đúng mỗi câu được 0,5 điiểm.
1. What is your name?
2. My name is Nam.
3. What is this?
4. It is a pen.
Bài 4: Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm.
1. My name is Lan.
2. It is a pencil.
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 2
I. Choose the odd one out. Chọn từ khác loại.
1. A. ball |
B. banana |
C. pear |
2. A. fish |
B. frog |
C. choose |
3. A. cookie |
B. leg |
C. hand |
4. A. seven |
B. ten |
C. many |
5. A. sit down |
B. name |
C. raise your hand |
II. Read and match. Đọc và nối.
1. l |
a. __at |
2. k |
b. tu____ |
3. b |
c. bir___ |
4. c |
d. ___ite |
5. d |
e. ___ion |
III. Reorder the words. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. nose/ This/ my/ is/ ./
__________________________
2. legs/ are/ These/ my/ ./
__________________________
3. they/ are/ What/ ?/
__________________________
4. hippos/ are/ They/ ./
__________________________
5. sandwich/ I/ a/ have/ ./
__________________________
ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out. Chọn từ khác loại.
1 - A; 2 - C; 3 - A; 4 - C; 5 - B;
II. Read and match. Đọc và nối.
1 - e - lion;
2 - d - kite;
3 - b - tub;
4 - a - cat;
5 - c - bird;
III. Reorder the words. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1 - This is my nose.
2 - These are my legs.
3 - What are they?
4 - They are hippos.
5 - I have a sandwich.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.