Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 TP. Hồ Chí Minh có đáp án

206

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 TP. Hồ Chí Minh có đáp án hay, chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện, biết cách làm các dạng bài tập Tiếng anh lớp 1 từ đó học tốt Tiếng anh lớp 1.

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 TP. Hồ Chí Minh có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Tiếng Anh lớp 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 TP. Hồ Chí Minh (Đề số 1)

Exercise 1: Count and write

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 TP. Hồ Chí Minh có đáp án (ảnh 1)

Exercise 2: Write suitable letters to complete correct words

1. N _ teb _ _ k

2. P _ n

3. C _ a _ r

4. F _ s _

5. _ o _ ot

Exercise 3: Look at the picture and match

1. Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 TP. Hồ Chí Minh (5 đề) (ảnh 1)

A. hat

2. Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 TP. Hồ Chí Minh (5 đề) (ảnh 1)

B. duck

3. Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 TP. Hồ Chí Minh (5 đề) (ảnh 1)

C. eight

4. Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 TP. Hồ Chí Minh (5 đề) (ảnh 1)

D. egg

5. Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 TP. Hồ Chí Minh (5 đề) (ảnh 1)

E. boy

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Tiếng Anh lớp 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 TP. Hồ Chí Minh (Đề số 2)

Exercise 1: Look at the picture and match

1. Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 TP. Hồ Chí Minh (5 đề) (ảnh 1)

A. truck

2. Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 TP. Hồ Chí Minh (5 đề) (ảnh 1)

B. stand up

3. Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 TP. Hồ Chí Minh (5 đề) (ảnh 1)

C. six

4. Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 TP. Hồ Chí Minh (5 đề) (ảnh 1)

D. paper

5. Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 TP. Hồ Chí Minh (5 đề) (ảnh 1)

E. eraser

Exercise 2: Count and write

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 TP. Hồ Chí Minh (5 đề) (ảnh 1)

Exercise 3: Write “a” or “an”

1. __________ orange

2. __________ cat

3. __________ dog

4. __________ apple

5. __________ teddy bear

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Tiếng Anh lớp 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 TP. Hồ Chí Minh (Đề số 3)

Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:

1. bo… k      4 .hell…

2. p…n         5. r…ler

3. n…me      6. t….n

Bài 2: Hoàn thành các câu sau:

1. What…….your name?

2. My……is Hoa.

3. How ……you?

4. I……fine. Thank you.

5. What…..this?

6. It is….book.

Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:

1. name/ your/ What/ is?

…………………………………………

2. Nam / is / My / name.

…………………………………………

3. is / this / What?

…………………………………………

4. pen / It / a / is.

…………………………………………

Bài 4: Viết câu trả lời dùng từ gợi ý trong ngoặc.

1. What is your name? (Lan).

…………………………………………

2. What is this? (a pencil).

…………………………………………

Bài 5: Hoàn thành hội thoại

Benny       see           name’s

please        too           I’m

fine            bye           like

Good         Here          you

thank          you’re

Ex: I’m Benny.

Hello, Benny.

1. My________Sue

________morning, Sue.

2. How are _______?

_______,thank you.

3. A book._______you.

_________welcome.

4. Good-_____!

______ you tomorrow!

5. Cookies,_______.

______ you are.

6. I_____pink.

Me,______!

Đáp án

Bài 1:

1. book  

2. pen 

3. name            

4. hello                

5. ruler             

6. ten

Bài 2:

1. is

2, name

3. are

4, am

5. is

6. a

Bài 3:

1. What is your name?

2. My name is Nam.

3. What is this?

4. It is a pen.

Bài 4:

1. My name is Lan.

2. It is a pencil.

Bài 5:

1. My name’s Sue

Good morning, Sue.

2. How are you?

Fine,thank you.

3. A book. thank you.

You’re welcome.

4. Good- bye!

See you tomorrow!

5. Cookies, please.

Here you are.

6. I like pink.

Me, to!

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Tiếng Anh lớp 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 TP. Hồ Chí Minh (Đề số 4)

I, Khoanh tròn các từ phù hợp với tranh.

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 TP. Hồ Chí Minh (5 đề) (ảnh 1)

II, Viết các từ phù hợp với mỗi bức tranh.

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 TP. Hồ Chí Minh (5 đề) (ảnh 1)

III, Điền một chữ cái còn thiếu vào mỗi từ sau.

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 TP. Hồ Chí Minh (5 đề) (ảnh 1)

IV, Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 TP. Hồ Chí Minh (5 đề) (ảnh 1)

V. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo được từ phù hợp với mỗi tranh sau.

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 TP. Hồ Chí Minh (5 đề) (ảnh 1)

Đáp án

Bài 1

1. pig

2. monkey

3. orange

4. sun

Bài 2

1. rat

2. house

3. flower

4. book

5. jump

Bài 3

1. duck

2. table

3.cow

4. ball

5. hen

Bài 4

1-B

2-A

3-B

4-B

5-A

6-B

Bài 5

1- knee

2-dog

3-sky

4- zebra

5-pen

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Tiếng Anh lớp 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 TP. Hồ Chí Minh (Đề số 5)

I. Circle the answer. (Khoanh tròn câu trả lời đúng):

1/ How are you?

a. I’m fine. Thank you.
b. I’m John.

2/ What color is this? •

a. It’s black.
b. It’s a bag.

3/ What’s this?

a. Yes, it is.
b. It’s a pen.

4/ Is this a book?

a. It’s a pen.
b. No, it is not.

II) Fill the given words in the blanks. (Điền từ cho sẵn vào chỗ trống):

Color; is ; blue; book; name ; my

1/ What is your ……………?

2/ ……………name is Andy.

3/ What ………………this?

4/ It’s a ……………

5/ What ……………is this?

6/ It’s a ……………pencil.

III) Match the question with the right answer. (Ghép câu hỏi vào câu trả lời đúng) (2,5 pts):

1/ What’s your name?

2/ How are you?

3/ What’s this?

4/ Is this a ruler?

5/ What color is this?

a. It’s a desk.

b. It’s blue.

c. Yes, it is.

d. My name is Lan.

e. I’m fine. Thank you.

1/____ 2/_____ 3/_____ 4/_____ 5/_____

IV. Put the words in order to make sentences

1. part / in / festival / did / the / sports / you / take

……………………………………………………

2. birthday / party / Tony / to / my / I / invited

……………………………………………………

3. birthday / I / went / to / my / cousin’s / party / yesterday

……………………………………………………

4. what / did / Teacher’s Day / do / on / you

……………………………………………………

5. the / party / we / at / enjoyed / food / the

……………………………………………………

ĐÁP ÁN

I. Circle the answer

1.a     2. a     3. b    4. b

II. Fill the given words in the blanks

1. name    2. My     3. is

4. book     5. color    6. blue

III. Match the question with the right answer

1 – d     2 – e    3 – a    4 – c    5 – b

IV. Put the words in order to make sentences

1. Did you take part in the sports festival?

2. I invited Tony to my birthday party

3. I went to my cousin’s birthday party yesterday

4. What did you do on Teacher’s Day?

5. We enjoy the food at the party

Đánh giá

0

0 đánh giá