Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Top 10 Đề thi giữa học kì 2 Tin học 7 (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết, bám sát chương trình giáo dục phổ thông mới giúp học sinh làm quen với các dạng đề, ôn luyện để đạt kết quả cao trong bài thi Tin học 7 giữa Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi Tin học 7 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Top 10 Đề thi giữa học kì 2 Tin học 7 (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án
Ma trận 1 đề thi Giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||
1 |
Chủ đề 4. Ứng dụng Tin học |
1. Phần mềm bảng tính |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7,5% (0,75 đ) |
2. Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
17,5% (1,75 đ) |
||
3. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột |
3 |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
52,5 % (5,25 đ) |
|||
4. Sử dụng hàm để tính toán |
3 |
|
2 |
|
|
|
1 |
22,5% (2,25 đ) |
|||
Tổng |
10 |
1 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - (Đề số 1)
PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG THCS…
Mã đề thi: 001
|
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC ... MÔN TIN HỌC – KHỐI 7 Bộ: Chân trời sáng tạo Thời gian làm bài: 45 phút (16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận) |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?
Khi nhập dữ liệu vào bảng tính MS Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái.
B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc định căn lề trái.
C. Dữ liệu kiểu ngày sẽ mặc định căn lề phải.
D. Dữ liệu kiểu số và kiểu ngày sẽ mặc định căn lề phải.
Câu 2. Lựa chọn phát biểu đúng về tính năng của phần mềm bảng tính?
A. Cho phép người dùng tạo ra những trang trình chiếu phục vụ thuyết trình.
B. Xử lí thông tin được trình bày ở dạng bảng như tính toán, tìm kiếm, sắp xếp hay tạo biểu đồ, đồ thị biểu diễn dữ liệu.
C. Cho phép thao tác soạn thảo các văn bản thô, định dạng phông chữ, màu sắc cùng với hình ảnh minh họa.
D. Là phần mềm thiết kế đồ họa, chỉnh sửa ảnh.
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Khối ô tính là một vùng hình chữ nhật gồm nhiều ô tính liền kề nhau.
B. Khối ô tính có thể là một ô tính, một hàng, một cột.
C. Khối ô tính phải nằm trên nhiều hàng, nhiều cột.
D. Có nhiều cách để chọn khối ô tính.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối giữa các ô tính trong công thức và ô tính chứa công thức không thay đổi.
B. Có thể sử dụng lệnh Copy, Paste để sao chép công thức khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép đến liền kề hoặc không liền kề với ô tính chứa công thức.
C. Có thể sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép công thức đến không liền kề với ô tính chứa công thức.
D. Khi sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, nếu dữ liệu trong các ô tính này thay đổi thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán lại.
Câu 5. Sắp xếp các bước dưới đây theo thứ tự đúng để sao chép công thức.
a) Nhấn nút lệnh Copy trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
b) Chọn ô tính chứa công thức cần sao chép.
c) Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
d) Chọn ô tính cần sao chép đến.
A. a – b – c – d.
B. b – a – d – c.
C. d – a – b – c.
D. b – c – d – a.
Câu 6. Trong bảng tính MS Excel, tại ô A5 ta nhập công thức =(A2+A3*2+A4*3)/6. Khi sao chép công thức này đến ô tính E5 thì kết quả nhận được tại ô E5 là:
A. =(A2+A3*2+A4*3)/6
B. =(A2+B3*2+C4*3)/6
C. =(A5+B5*2+C5*3)/6
D. =(E2+E3*2+E4*3)/6
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Định dạng ô tính là thay đổi phông chữ, cỡ chữ, màu sắc và căn lề ô tính.
B. Nút lệnh vừa gộp các ô tính vừa căn lề giữa cho dữ liệu trong ô kết quả.
C. Nút lệnh để thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính.
D. Khi một ô tính đã được định dạng rồi thì không thể thay đổi lại định dạng khác được nữa.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần mềm bảng tính chỉ cho phép lựa chọn trang tính hiện thời.
B. Phần mềm bảng tính cho phép lựa chọn trang tính hiện thời, vùng dữ liệu đang được chọn hay toàn bộ bảng tính.
C. Phần mềm bảng tính không cho phép in vùng dữ liệu đang được chọn.
D. Phần mềm bảng tính chỉ cho phép in toàn bộ trang tính.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi chèn thêm một hàng, hàng mới sẽ được chèn vào đúng vị trí hàng được chọn.
B. Khi chèn thêm một cột, cột mới được chèn vào đúng vị trí cột được chọn.
C. Có thể chèn đồng thời nhiều hàng hay nhiều cột.
D. Mỗi lần chèn chỉ chèn được một cột hoặc một hàng.
Câu 10. Thực hiện thao tác nào dưới đây sẽ xoá cột (hoặc hàng)?
A. Nháy chọn một ô tính của cột (hoặc hàng) cần xoá rồi chọn Home>Cells>Delete.
B. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi nhấn phím Delete.
C. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi chọn Home>Cells>Delete.
D. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) cần xoá rồi nháy nút lệnh Cut trên dải lệnh Home.
Câu 11. Nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ cho phép mở bảng chọn thông số in?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + B
C. Ctrl + P
D. Ctrl + C
Câu 12. Chọn đáp án đúng nhất.
Tham số được dùng trong công thức của một hàm có thể gồm:
A. Số liệu cụ thể.
B. Địa chỉ ô tính.
C. Địa chỉ khối ô tính.
D. Số liệu cụ thể, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính.
Câu 13. Chỉ ra phát biểu đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT trong MS Excel:
A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số, bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ, ô tính trống.
B. Bắt buộc phải viết hoa tên các hàm tính toán.
C. Sau tên hàm có thể sử dụng cặp dấu ngoặc vuông [ ] thay cho cặp dấu ngoặc tròn ().
D. Khi dùng các hàm có sẵn trong MS Excel thì không cần viết dấu “=” trước tên hàm.
Câu 14. Các ô B2, C2, D2, E2 nhận các giá trị lần lượt là: 123, 55, “Tin học”, “Toán học”. Tại ô tính F2 gõ công thức =COUNT(B2:E2) ta sẽ được kết quả nào?
A. 4
B. 2
C. #Value!
D. #Name?
Câu 15. Trong các cách viết hàm dưới đây, cách viết nào là sai?
A. =SUM(2,5,7)
B. =Sum(A3,C3:F3)
C. =SuM(10,15,b2:B10)
D. =sum”D2:D8”
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ta có thể nhập hàm vào ô tính thông qua vùng nhập liệu hoặc trực tiếp tại ô tính.
B. Có thể sao chép hàm bằng lệnh Copy, Paste hoặc sử dụng tính năng tự động điền dữ liệu (Autofil).
C. Các công thức có sử dụng địa chỉ ô tính chỉ tính toán trên các ô dữ liệu số, bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ, ô tính trống.
D. Các tham số của hàm thường cách nhau bởi dấu phẩy (,), tham số có thể là dữ liệu cụ thể, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối ô tính.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy nêu các cách sao chép công thức trong phần mềm bảng tính?
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy thực hiện nối mỗi mục ở cột A với một mục ở cột B cho phù hợp:
Cột A |
|
Cột B |
1) Để chèn thêm hàng (cột) mới, thực hiện chọn hàng (cột) tại vị trí cần thêm rồi chọn: |
a) Home>Cells>Delete. |
|
2) Để xóa một hàng (cột), thực hiện chọn hàng (cột) cần xóa, rồi chọn: |
b) phím Delete trên bàn phím. |
|
3) Để xóa dữ liệu trong các ô tính của hàng, cột, ta chọn hàng, cột cần xóa rồi chọn: |
c) Home>Alignment>Merge & Center. |
|
4) Để thực hiện lệnh gộp ô và căn giữa, ta chọn các ô cần gộp rồi chọn: |
d) Home>Alignment>Wrap text. |
|
5) Để thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính, ta chọn: |
e) Home>Cells>Insert. |
Câu 3. (2 điểm) Nêu các bước in dữ liệu trong bảng tính?
Câu 4. (1 điểm) Hãy điền vào chỗ chấm tính năng của mỗi hàm trong bảng dưới đây:
Tên hàm |
Tính năng của hàm |
SUM |
|
AVERAGE |
|
MAX |
|
MIN |
|
COUNT |
|
……………. Hết …………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng tương ứng với 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
B |
C |
C |
B |
D |
D |
B |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
D |
C |
C |
D |
A |
B |
D |
C |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
||||||||||||
Câu 1 (1,5 điểm) |
Cách 1: Sử dụng lệnh Copy, Paste. - Bước 1: Chọn ô tính - Bước 2: Thực hiện lệnh Copy (Chọn nút lệnh Copy trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C). - Bước 3: Chọn ô/khối cần sao chép đến. - Bước 4: Thực hiện lệnh Paste (Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V). Cách 2: Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill). - Bước 1: Chọn ô tính. - Bước 2: Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để trỏ chuột trở thành dấu +, rồi kéo thả chuột đến ô tính cần sao chép đến. |
0,75
0,75 |
||||||||||||
Câu 2 (1,5 điểm) |
1 – e 2 – a 3 – b 4 – c 5 – d |
0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 |
||||||||||||
Câu 3 (2 điểm) |
- Bước 1: Mở trang tính hoặc lựa chọn vùng dữ liệu muốn in. - Bước 2: Chọn File>Print (hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + P) - Bước 3: Trong cửa sổ Print mở ra, thực hiện chọn các thông số in. - Bước 4: Nháy chuột vào nút lệnh . |
0,5 0,5 0,5
0,5 |
||||||||||||
Câu 4 (1 điểm) |
|
0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - (Đề số 2)
PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG THCS…
Mã đề thi: 002
|
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC ... MÔN TIN HỌC – KHỐI 7 Bộ: Chân trời sáng tạo Thời gian làm bài: 45 phút (16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận) |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong ô tính, mặc định dữ liệu kiểu kí tự được tự động căn lề phải, dữ liệu kiểu số, kiểu ngày được tự động căn lề trái.
B. Dữ liệu kiểu số có thể là số nguyên, số thập phân, gồm các số từ 0 đến 9 và kí hiệu số âm (-), số dương (+), dấu thập phân.
C. Dữ liệu kí tự có thể gồm các chữ cái, chữ số và các kí hiệu soạn thảo.
D. Mặc định dữ liệu kiểu ngày được nhập vào ô tính theo định dạng là tháng/ngày/năm.
Câu 2. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức đại số.
B. Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc Toán học.
C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập dữ liệu.
D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính.
Câu 3. Trong bảng tính MS Excel, nguyên nhân các kí tự # được hiển thị thay vì hiển thị đúng dữ liệu trong ô tính, điều này có nghĩa là gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.
B. Công thức nhập sau và MS Excel thông báo lỗi.
C. Hàng chứa ô tính đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết được chữ số.
D. Cột chứa ô tính có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết được chữ số.
Câu 4. Khi sao chép công thức từ ô tính này sang ô tính khác, ta có thể thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C rồi sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối giữa các ô tính trong công thức và ô tính chứa công thức không thay đổi.
B. Có thể sử dụng lệnh Copy, Paste để sao chép công thức khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép đến không liền kề với ô tính chứa công thức.
C. Có thể sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu khi ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép công thức đến không liền kề với ô tính chứa công thức.
D. Khi sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức, nếu dữ liệu trong các ô tính này thay đổi thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính toán lại và ta luôn có kết quả đúng.
Câu 6. Cho bảng tính MS Excel như Hình 5:
Nếu sao chép công thức ở ô tính C2 đến ô tính F6 thì công thức tại ô F6 là:
A. D6*E6/5
B. A6*B6/5
C. D2*E2/5
D. A2*B2/5
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Định dạng trang tính giúp trang tính đẹp hơn, dễ đọc hơn.
B. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Cells.
C. Để định dạng ô tính trước tiên cần chọn ô tính cần định dạng.
D. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home>Font và Home>Alignment.
Câu 8. Trong khi nhập dữ liệu nếu dữ liệu dài, để dữ liệu không bị che khuất hay tràn sang ô bên phải, em sẽ không dùng cách nào trong các cách dưới đây?
A. Thay đổi độ rộng cột của ô tính đó.
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter.
C. Sử dụng nút lệnh thiết lập xuống dòng Wrap Text .
D. Thay đổi chiều cao hàng của ô tính đó.
Câu 9. Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Căn lề giữa dữ liệu trong ô tính.
B. Gộp khối ô tính và căn lề giữa.
C. Gộp khối ô tính, căn lề giữa và định dạng kí tự.
D. Thiết lập xuống dòng cho dữ liệu trong ô tính.
Câu 10. Trong phần mềm MS Excel với một bảng tính đang được mở, kết quả khi gõ tổ hợp Ctrl + P là:
A. Mở một trang tính mới.
B. Lưu trang tính đang mở dưới dạng một tên khác.
C. Mở cửa sổ để lựa chọn các tham số in trang tính.
D. Mở cửa sổ cho phép tìm kiếm thông tin trên trang tính.
Câu 11. Khi nhập công thức =SUM(10,20.0,30.0)/3 vào ô tính bất kì có định dạng mặc định, kết quả nhận được sẽ là:
A. 60
B. 20
C. 20.0
D. #VALUE!
Câu 12. Các ô tính B2, C2, D2, E2 nhận các giá trị lần lượt là: 4; 3; “Tin học”; 1. Tại ô tính F2 ta gõ công thức =COUNT(B2:E2), kết quả nhận được sẽ là:
A. #NAME?
B. #VALUE!
C. 4
D. 3
Câu 13. Phát biểu nào dưới đây là sai về việc sử dụng hàm trong bảng tính?
A. Nhờ các hàm số mà việc tính toán, xử lí dữ liệu được thực hiện đơn giản và thuận tiện hơn.
B. Hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc và nhất định.
C. Mỗi hàm số được đặt tên riêng và thể hiện ý nghĩa của hàm.
D. Tên hàm phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Câu 14. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tham số của hàm chỉ có thể là địa chỉ ô tính hay địa chỉ khối ô tính.
B. Tham số của hàm có thể là địa chỉ các ô tính.
C. Tham số của hàm có thể là địa chỉ khối ô tính.
D. Tham số của hàm có thể là dữ liệu cụ thể.
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây đúng nhất?
A. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste.
B. Chỉ có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
C. Có thể sao chép hàm bằng cách sử dụng các lệnh Copy, Paste hoặc chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
D. Không phải làm nào cũng có thể sao chép được.
Câu 16. Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT?
A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số.
B. Bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ.
C. Bỏ qua các ô tính trống.
D. Tính toán trên tất các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ hay ô tính trống.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy nêu các cách sao chép công thức trong phần mềm bảng tính?
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu các thao tác chèn cột (hoặc chèn hàng) và thao tác xóa cột (hoặc xóa hàng) trong bảng tính?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Nêu cách viết hàm.
b) Trình bày các bước để nhập hàm trực tiếp vào ô tính?
Câu 4. (1 điểm) Cho trang tính có dữ liệu như Hình sau:
Em hãy viết các công thức có sử dụng hàm để tính Tổng mỗi loại; Trung bình; Cao nhất; Thấp nhất đối với số lượng sách môn Toán được quyên góp và Tổng số sách mà lớp 6A quyên góp được?
……………. Hết …………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm tương ứng với 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
C |
D |
B |
C |
A |
B |
D |
Câu |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
C |
B |
D |
D |
A |
C |
D |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) |
Cách 1: Sử dụng lệnh Copy, Paste. - Bước 1: Chọn ô tính - Bước 2: Thực hiện lệnh Copy (Chọn nút lệnh Copy trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C). - Bước 3: Chọn ô/khối cần sao chép đến. - Bước 4: Thực hiện lệnh Paste (Chọn nút lệnh Paste trên dải lệnh Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V). Cách 2: Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill). - Bước 1: Chọn ô tính. - Bước 2: Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới ô tính để trỏ chuột trở thành dấu +, rồi kéo thả chuột đến ô tính cần sao chép đến. |
0,75
0,75 |
Câu 2 (1,5 điểm) |
- Thao tác chèn cột (hoặc chèn hàng): Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) tại vị trí muốn chèn rồi chọn Home>Cells>Insert. - Thao tác xóa cột (hoặc xóa hàng): Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) tại cần xóa, rồi chọn Home>Cells>Delete. |
0,75
0,75 |
Câu 3 (2 điểm) |
a) Cách viết hàm: =<tên hàm>(<các tham số của hàm>) b) Các bước để nhập hàm trực tiếp vào ô tính: - Bước 1: Chọn ô tính cần nhập hàm. - Bước 2: Gõ dấu = - Bước 3: Nhập tên hàm, các tham số của hàm (đặt trong cặp ngoặc tròn). - Bước 3: Gõ phím Enter. |
1,0
1,0 |
Câu 4 (1 điểm) |
Ô C9: =SUM(C4:C8) Ô C10: =AVERAGE(C4:C8) Ô C11: =MAX(C4:C8) Ô C12: = MIN(C4:C8) Ô F4: = SUM(C4:E4) |
0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 |
Ma trận 2 đề thi Giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||
1 |
Chủ đề 4. Ứng dụng Tin học |
1. Phần mềm bảng tính |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
7,5% (0,75 đ) |
2. Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
17,5% (1,75 đ) |
||
3. Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột |
3 |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
52,5 % (5,25 đ) |
|||
4. Sử dụng hàm để tính toán |
3 |
|
2 |
|
|
|
1 |
22,5% (2,25 đ) |
|||
Tổng |
10 |
1 |
6 |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - (Đề số 3)
PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG THCS…
Mã đề thi: 001
|
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC ... MÔN TIN HỌC – KHỐI 7 Bộ: Chân trời sáng tạo Thời gian làm bài: 45 phút (16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận) |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
I. Trắc nghiệm. (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
(Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bảng tính mới được tạo mặc định có một trang tính có tên là Sheet1.
B. Mỗi bảng tính chỉ có tối đa một trang tính và có tên là Sheet 1.
C. Mỗi bảng tính có thể có nhiều trang tính.
D. Có thể đổi tên trang tính.
Câu 2. Nên chỉnh sửa dữ liệu thông qua vùng nhập liệu khi:
A. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu số.
B. Dữ liệu trong ô tính quá dài.
C. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu ngày.
D. Dữ liệu trong ô tính ngắn.
Câu 3. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức đại số.
B. Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc Toán học.
C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập liệu.
D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính.
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Kết quả của công thức sử dụng giá trị cụ thể trong ô tính sẽ không thay đổi khi thay đổi dữ liệu trong ô tính đó.
B. Khi thay đổi dữ liệu trong ô tính, phần mềm bảng tính sẽ không tự động tính toán lại những công thức có sử dụng địa chỉ của ô tính đó.
C. Phần mềm bảng tính cho phép sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức để thay thế cho việc sử dụng dữ liệu trong ô tính đó.
D. Có thể nhập công thức trực tiếp vào ô tính hoặc thông qua vùng nhập liệu.
Câu 5. Cách nào dưới đây không cho phép thực hiện sao chép công thức?
A. Sử dụng lệnh Cut, Paste trên dải lệnh Home.
B. Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
C. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + C và Ctrl + V.
D. Sử dụng lệnh Copy, Paste trên dải lệnh Home.
Câu 6. Thao tác nào dưới đây không cần thực hiện khi sao chép công thức bằng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill)?
A. Chọn ô tính chứa công thức cần sao chép.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C.
C. Đưa con trỏ chuột đến góc phải dưới 3 tính chứa công thức cần sao chép để xuất hiện dấu +.
D. Kéo thả nút điền đến ô tính cuối cùng của khối ô tính muốn được sao chép công thức.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nút lệnh để thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính.
B. Mặc định các ô tính đã được kẻ đường viền.
C. Nút lệnh vừa gộp các ô tính vừa căn lề giữa cho dữ liệu trong ô kết quả.
D. Định dạng, căn lề dữ liệu ô tính trong phần mềm bảng tính tương tự như trong phần mềm soạn thảo văn bản.
Câu 8. Trong khi nhập dữ liệu nếu dữ liệu dài, để dữ liệu không bị che khuất hay tràn sang ô bên phải, em sẽ không dùng cách nào trong các cách dưới đây?
A. Thay đổi độ rộng cột của ô tính đó.
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter.
C. Sử dụng nút lệnh thiết lập xuống dòng Wrap Text.
D. Thay đổi chiều cao hàng của ô tính đó.
Câu 9. Khi thực hiện gộp khối ô nếu trong khối ô tính có nhiều ô tính chứa dữ liệu thì ô tính kết quả sẽ lưu giữ:
A. Dữ liệu của ô tính có dữ liệu đầu tiên tính từ trên xuống dưới và từ trái sang phải.
B. Dữ liệu của ô tính có dữ liệu đầu tiên tính từ dưới lên trên và từ trái sang phải.
C. Dữ liệu của ô tính có dữ liệu đầu tiên tính từ trên xuống dưới và từ phải sang trái.
D. Dữ liệu của tất cả các ô tính của khối ô tính.
Câu 10. Nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ cho phép mở bảng chọn thông số in?
A. Ctrl + A.
B. Ctrl + B.
C. Ctrl + P.
D. Ctrl + C.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi chèn thêm một hàng, hàng mới sẽ được chèn vào đúng vị trí hàng được chọn.
B. Khi chèn thêm cột (hoặc hàng), dữ liệu của cột (hoặc hàng) được chọn sẽ bị xoá đi.
C. Khi chèn thêm một cột, cột mới được chèn vào đúng vị trí cột được chọn.
D. Có thể chèn đồng thời nhiều hàng hay nhiều cột.
Câu 12. Kết quả của ô tính A5 là gì nếu ô A5 là hàm AVERAGE(A1:A3), giá trị của ô A1 đến A4 lần lượt là 2; 4; 6; 8?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 13. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số, bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ, ô tính trống.
B. Khi sao chép hay di chuyển hàm, vị trí tương đối giữa các ô tính có địa chỉ là tham số của hàm và ô tính chứa hàm không thay đổi.
C. Tương tự như nhập công thức vào ô tính, ta có thể nhập hàm vào ô tính thông qua vùng nhập liệu hoặc trực tiếp tại ô tính.
D. Tham số của hàm có thể là các dữ liệu cụ thể, các địa chỉ ô tính, các địa chỉ khối ô tính và thường cách nhau bởi dấu chấm than.
Câu 14. Cho hình dưới đây, hỏi ô A6 có giá trị là bao nhiêu?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 15. Các ô tính A1, A2, A3, A4, A5 nhận các giá trị là số nguyên như Hình sau. Để tính trung bình cộng giá trị của các ô tính này vào ô tính A6, công thức nào sau đây là sai?
A. =SUM(A1:A5)/5
B. = AVERAGE(A1:A5)
C. =(A1+A2+A3+A4+A5)/5
D. AVERAGE(A1:A5)/5
Câu 16. Các ô B3, C3, D3, F3 nhận các giá trị lần lượt là: “Toán học”, 10, “Ngữ Văn”, 9, 7, 3. Tại ô tính F3 khi gõ công thức = COUNT(B3:E3) ta sẽ được kết quả nào?
A. #Name?
B. #Value!
C. 6
D. 4
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Cho bảng tính như Hình 1:
Hình 1
Tại ô G3 gõ công thức =(C3+D3+E3*2+F3*3)/7, sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu thì công thức ở các ô G4, G6, G8 là gì?
Câu 2. (1,5 điểm) Cho bảng tính như Hình 2:
Hình 2
- Địa chỉ của khối ô tính đang được chọn là: ……………….
- Nếu sử dụng chức năng gộp ô tính và căn giữa (), dữ liệu trong ô tính kết quả sẽ là: ……………………
Câu 3. (2 điểm) Cho bảng tính như Hình 2 ở Câu 2.
Em hãy viết công thức có sử dụng hàm và địa chỉ khối ô tính để tính tổng điểm, điểm trung bình của lớp 7A; điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất.
Câu 4. (1 điểm) Cho bảng tính như Hình 3.
Hình 3
Em hãy viết công thức sử dụng hàm đối với khối ô A1:A6 để tính tổng, tính trung bình cộng, tìm số lớn nhất, tìm số nhỏ nhất, đếm các giá trị số và cho biết kết quả tương ứng?
……………. Hết …………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa Học kì 2 Tin học lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án - (Đề số 4)
PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG THCS…
Mã đề thi: 002
|
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC ... MÔN TIN HỌC – KHỐI 7 Bộ: Chân trời sáng tạo Thời gian làm bài: 45 phút (16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận) |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Theo em, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Khối ô tính bắt buộc phải nằm trên nhiều cột hoặc nhiều hàng.
B. Có thể nhập dữ liệu trực tiếp tại ô tính hoặc thông qua vùng nhập dữ liệu.
C. Sau khi đã nhập dữ liệu thì không chỉnh sửa được dữ liệu trong ô tính.
D. Có thể chọn khuôn dạng trình bày dữ liệu thông qua cửa sổ Format Cells.
Câu 2. Nếu chọn ô tính có dữ liệu “Phạm Kim Trang” thì nội dung trong hộp tên sẽ là gì?
A. A4
B. B4
C. 4A
D. 4B
Câu 3. Cho biểu thức toán học 100 – 5.32 + 23, công thức trong phần mềm MS Excel nào dưới đây tương ứng với biểu thức toán học trên?
A. 100 – 5*3*3 + 2*2*2
B. =100 - 5×3×3 + 2×2×2
C. =100 – 5*3^2 + 2^3
D. = 100 – (5*3*2 + 2*3)
Câu 4. Cách nào dưới đây không cho phép thực hiện sao chép công thức?
A. Sử dụng lệnh Cut, Paste trên dải lệnh Home.
B. Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
C. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + C và Ctrl + V.
D. Sử dụng lệnh Copy, Paste trên dải lệnh Home.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai về sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức?
A. Khi địa chỉ của ô tính chứa công thức thay đổi thì địa chỉ của các ô tính trong công thức luôn được giữ nguyên.
B. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối của ô tính chứa công thức và các ô tính trong công thức là không thay đổi.
C. Mỗi khi có sự thay đổi dữ liệu ở các ô tính có trong công thức thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính lại theo dữ liệu mới.
D. Khi địa chỉ của ô tính chứa công thức thay đổi thì địa chỉ của các ô tính trong công thức cũng tự động thay đổi theo.
Câu 6. Cho ô A1 có công thức là =B1 + C1 - D1 * E1. Khi dùng chức năng tự động điền dữ liệu từ A1 đến A3. Hỏi ô A3 sẽ có giá trị tương ứng với công thức nào?
A. =B1 + C1 - D1 * E1.
B. =B2 + C2 – D2 * E2.
C. =B3 + C3 – D3 * E3.
D. Lỗi dữ liệu, không có công thức nào.
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây là sai về định dạng trang tính?
A. Khi định dạng ô tính, ta có thể căn lề dữ liệu theo cả chiều ngang và chiều dọc.
B. Phải thực hiện định dạng dữ liệu sau khi nhập xong dữ liệu vào trang tính.
C. Khi trình bày bảng tính, ta có thể thay đổi, điều chỉnh định dạng để trình bày dữ liệu hợp lí, dễ đọc.
D. Việc định dạng dữ liệu nên được thực hiện trước khi nhập dữ liệu vào trang tính.
Câu 8. Trong khi nhập dữ liệu nếu dữ liệu dài, để dữ liệu không bị che khuất hay tràn sang ô bên phải, em sẽ không dùng cách nào trong các cách dưới đây?
A. Thay đổi chiều cao hàng của ô tính đó.
B. Sử dụng nút lệnh thiết lập xuống dòng .
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter.
D. Thay đổi độ rộng cột của ô tính đó.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể chèn đồng thời nhiều hàng hay nhiều cột.
B. Khi chèn thêm một cột, cột mới được chèn vào đúng vị trí cột được chọn.
C. Khi chèn thêm cột (hoặc hàng), dữ liệu của cột (hoặc hàng) được chọn sẽ bị xóa đi.
D. Khi chèn thêm một hàng, hàng mới sẽ được chèn vào đúng vị trí hàng được chọn.
Câu 10. Nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ cho phép mở bảng chọn thông số in?
A. Ctrl + V
B. Ctrl + A
C. Ctrl + B
D. Ctrl + D
Câu 11. Khi thực hiện gộp khối ô nếu trong khối ô tính có nhiều ô tính chứa dữ liệu thì ô tính kết quả sẽ lưu giữ:
A. Dữ liệu của ô tính có dữ liệu đầu tiên tính từ trên xuống dưới và từ trái sang phải.
B. Dữ liệu của ô tính có dữ liệu đầu tính từ dưới lên trên và từ trái sang phải.
C. Dữ liệu của ô tính có dữ liệu đầu tiên tính từ trên xuống dưới và từ phải sang trái.
D. Dữ liệu của tất cả các ô tính của khối ô tính.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể sao chép hàm số bằng hai cách: sử dụng các lệnh Copy, Paste và sử dụng tính năng tự động điền dữ liệu (Autofill).
B. Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT chỉ tính toán trên các ô tính dữ liệu số, bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ, ô tính trống.
C. Tương tự như hàm, các công thức có sử dụng địa chỉ ô tính chỉ tính toán trên các ô dữ liệu số, bỏ qua các ô tính có dữ liệu chữ, ô tính trống.
D. Khi sao chép (hay di chuyển) hàm, vị trí tương đối giữa các ô có địa chỉ là tham số của hàm và ô tính chứa hàm không thay đổi.
Câu 13. Tham số được dùng trong công thức của một hàm có thể là:
A. Số liệu cụ thể.
B. Địa chỉ ô tính.
C. Địa chỉ khối ô tính.
D. Cả A, B và C.
Câu 14. Trong các cách viết hàm dưới đây, cách nào viết sai?
A. =sum(A3,C3:F3)
B. =SUM(2,5,7,9)
C. =sum“D2:D8”
D. =SuM(10,15,b5:B10)
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây là sai về sử dụng hàm trong bảng tính?
A. Nhờ các hàm số mà việc tính toán, xử lí dữ liệu được thực hiện đơn giản và thuận tiện hơn.
B. Hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc nhất định.
C. Tên hàm phân biệt chữ hoa và chữ thường.
D. Mỗi hàm số được đặt tên riêng và thể hiện ý nghĩa của hàm.
Câu 16. Các ô tính A1, A2, A3, A4, A5 nhận các giá trị là số nguyên (Hình dưới). Để tính tổng các giá trị của các ô trên vào ô A6 bằng cách sử dụng hàm SUM với tham số là địa chỉ khối ô tính, tại ô A6 ta gõ công thức nào?
A. =SUM(A1, A2, A3, A4, A5)
B. =SUM(34:111)
C. =SUM(A1:A5)
D. =SUM(A1;A5)
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) Em hãy sắp xếp các bước sau đây theo thứ tự thực hiện sao chép công thức?
a) Thực hiện lệnh Copy.
b) Chọn ô tính có chứa công thức cần sao chép.
c) Thực hiện lệnh Paste.
d) Chọn ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép đến.
Câu 2 (1,5 điểm) Em hãy nêu các bước in dữ liệu trong phần mềm bảng tính?
Câu 3 (2 điểm) Em hãy nêu các bước thực hiện mỗi công việc dưới đây:
a) Định dạng dữ liệu trong ô tính.
b) Căn lề dữ liệu, thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính.
c) Thay đổi độ rộng của cột, chiều cao của hàng.
Câu 4 (1 điểm) Cho dữ liệu ở các ô A2, B2, C2, D2, E2 như sau:
Em hãy cho biết kết quả ở ô F2, khi tại ô F2 gõ:
a) =COUNT(A2:E2)
b) = MAX(A2:E2)
c) =SUM(A2:E2)
d) =AVERAGE(A2:E2)
e) =MIN(A2:E2)
……………. Hết …………….
Để xem trọn bộ Đề thi Tin học 7 Chân trời sáng tạo có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!
Xem thêm đề thi các môn lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Top 10 Đề thi giữa Học kì 2 Toán 7 (Chân trời sáng tạo 2023) có đáp án
Top 10 Đề thi giữa Học kì 2 Lịch sử 7 (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án
Top 10 Đề thi giữa Học kì 2 Công nghệ 7 (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án
Top 10 Đề thi giữa học kì 2 Khoa học tự nhiên 7 (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.