Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 trang 34 Kết nối tri thức

1 K

Toptailieu biên soạn và giới thiệu giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 trang 34 sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 5. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1 trang 34

Tiếng anh lớp 3 trang 34 Bài 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

 

 
 
 
 
 
 
 
 
Lời giải chi tiết:

a. What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

    It’s singing. (Sở thích của mình là hát.)

b. What’s your hobby, Ben? (Sở thích của bạn là gì, Ben?)

    Dancing. (Nhảy múa.)

Tiếng anh lớp 3 trang 34 Bài 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

 


 

Phương pháp giải:

What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

It’s __ .  (Nó là __.)

Lời giải chi tiết:

a. What’s your hobby? - It’s singing.

   (Sở thích của bạn là gì? - Là hát.)

b. What’s your hobby? - It’s drawing.

   (Sở thích của bạn là gì? - Là vẽ.)

c. What’s your hobby? - It’s dancing. 

   (Sở thích của bạn là gì? - Là nhảy múa.)

d. What’s your hobby? - It’s swimming. 

   (Sở thích của bạn là gì? - Là bơi.)

Tiếng anh lớp 3 trang 34 Bài 3

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

 

Phương pháp giải:

What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) 

It's _____. (Là _____.) 

 

Lời giải chi tiết:

What’s your hobby? - It’s drawing. (Sở thích của bạn là gì? - Là vẽ.)

What’s your hobby? - It’s swimming. (Sở thích của bạn là gì? - Là bơi.)

Tiếng anh lớp 3 trang 34 Bài 4

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

 


 

Lời giải chi tiết:

1. d    2. c    3. b    4. a 

1. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) 

    B: Dancing. (Là nhảy.)

2. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

    B: It's drawing. (Là vẽ.)

3. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

    B: Swimming. (Là bơi.)

4. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

    B: It's singing. (Là hát.)

Tiếng anh lớp 3 trang 34 Bài 5

5. Read and match.

(Đọc và nối.)

Lời giải chi tiết:

1 - c  2- d 3 - a 4 - b

1 - c: It’s dancing. (Đó là hát.)

2 - d: It’s drawing. (Đó là vẽ.)

3 - a: It’s swimming. (Đó là bơi.)

4 - b: It’s singing. (Đó là hát.)

Tiếng anh lớp 3 trang 34 Bài 6

6. Let’s play.

(Chúng ta cùng chơi.)

Phương pháp giải:

Find the hobby (Trò chơi: Tìm sở thích.)

Cách chơi:  Mỗi bạn sẽ cầm lấy 1 tấm thẻ với từng sở thích khác nhau, ví dụ: swimming, drawing, dancing, singing. Khi cô đọc lên 1 sở thích bất kì thì bạn cầm tấm thẻ với sở thích đó phải giơ lên cao cho các bạn khác thấy. Ví dụ, cô giáo đọc “swimming”, bạn trai giơ cao thẻ với hình ảnh bơi lội “swimming”.



Đánh giá

0

0 đánh giá