Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

Phương pháp giải Bài tập Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số (50 bài tập minh họa)

125

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Phương pháp giải Bài tập Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số (50 bài tập minh họa) hay, chi tiết nhất, từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh nắm vững kiến thức về hỗn số, từ đó học tốt môn Toán lớp 3.

Phương pháp giải Bài tập Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số (50 bài tập minh họa)

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1: Số 689 được đọc là:

A. Sáu trăm tám chín

B. Sáu trăm tám mươi chín

C. Sáu tám chín

D. Sáu mươi tám chín

Câu 2: Số nào dưới đây được đọc là “Chín trăm hai mươi ba”

A. 923

B. 920

C. 900

D. 932

Câu 3: Trong các số dưới đây, số nào nhỏ nhất?

A. 123

B. 450

C. 302

D. 203

Câu 4: Chữ số 6 trong số 463 có giá trị là:

A. 6

B. 60

C. 600

D. 63

Câu 5: Phép so sánh nào dưới đây là đúng?

A. 300 > 450

B. 195 < 200

C. 100  = 90 + 2

D. 389 > 398

Câu 6: Số nhỏ nhất có ba chữ số là:

A. 100

B. 101

C. 111

D. 123

Câu 7: Số gồm tám trăm, chín chục và bốn đơn vị được viết là:

A. 894

B. 800

C. 849

D. 809

Câu 8: Số liền sau của số 301 là:

A. 300

B. 301

C. 302

D. 303

Phần 2: Tự luận.

Câu 1: Viết theo mẫu:

Đọc số

Viết số

Một trăm sáu mươi

160

Năm trăm sáu mươi chín

 

 

901

Sáu trăm hai mươi tám

 

 

Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống.

401

402

 

 

405

 

Câu 3: Bạn hãy điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm.

a) 606 …. 600

b) 515 …. 525

Câu 4: Viết các số 146; 670; 320; 789 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Câu 5: Tìm số bé nhất trong các số sau: 409; 338; 580; 666.

Câu 6: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 890; 567; 444; 120.

Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Số liền trước của số 316 được đọc là: ……..

Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm:

Số gồm có bốn trăm, ba chục và một đơn vị được viết là: ….

Câu 9: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là số nào?

Câu 10: Số có ba chữ số khác nhau nhỏ nhất là số nào?

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1: Số 689 được đọc là: “Sáu trăm tám mươi chín”.

Do đó ta chọn đáp án B.

Câu 2: Số 923 được đọc là: “Chín trăm hai mươi ba”.

Do đó ta chọn đáp án A.

Câu 3: Vì các số đã cho có cùng số chữ số nên ta đi so sánh chữ số ở các hàng.

Vì 1 < 2 <  3 < 4 nên 123 < 203 < 302 < 450. Vậy trong các số đã cho, số nhỏ nhất là: 123. Do đó ta chọn đáp án A.

Câu 4: Chữ số 6 trong số 463 có giá trị là 60.

Do đó ta chọn đáp án B.

Câu 5: Trong các phép so sánh đã cho, phép so sánh B là đúng.

Câu 6: Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100.

Do đó ta chọn đáp án A.

Câu 7: Số gồm tám trăm, chín chục và bốn đơn vị được viết là 894.

Do đó ta chọn đáp án A.

Câu 8: Số liền sau của số 301 là số 302.

Phần 2: Tự luận

Câu 1:

Đọc số

Viết số

Một trăm sáu mươi

160

Năm trăm sáu mươi chín

569

Chín trăm linh một

901

Sáu trăm hai mươi tám

628

Câu 2:

Vì các số ở trong các ô hơn kém nhau 1 đơn vị, nên ta điền vào các ô trống như sau:

401

402

403

404

405

406

Câu 3:

a) Vì số 606 và 600 có cùng số chữ số và có cùng chữ số hàng trăm và hàng chục nên ta đi so sánh chữ số hàng đơn vị.

Vì  6 > 0 nên 606 > 600.

Vậy dấu cần điền vào chỗ chấm là: >.

b) 515 …. 525

Vì số 515 và 525 có cùng số chữ số và có cùng chữ số hàng trăm nên ta đi so sánh chữ số hàng chục.

Vì 1 < 2 nên 515 < 525.

Vậy dấu cần điền vào chỗ chấm là <.

Câu 4:

Vì các số đã cho có cùng số chữ số nên ta đi so sánh các chữ số ở hàng trăm.

Vì 1 < 2 < 6 < 7 nên 146 < 320 < 670 < 789.

Vậy các số đã cho được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 146; 320; 670; 789.

Câu 5:

Vì các số đã cho có cùng số chữ số nên ta đi so sánh các chữ số ở hàng trăm.

Vì 3 < 4 < 5 < 6 nên 338 < 409 < 580 < 666.

Vậy trong các số đã cho, số bé nhất là số 338.

Câu 6:

Vì các số đã cho có cùng số chữ số nên ta đi so sánh các chữ số ở hàng trăm.

Vì 1 < 4 < 5 < 8 nên 120< 444 < 567 < 890.

Vậy trong các số đã cho, số lớn nhất là số 890.

Câu 7:

Số liền trước của số 316 là số 315.

Số 315 được đọc là: Ba trăm mười lăm.

Câu 8:

Số gồm có bốn trăm, ba chục và một đơn vị được viết là: 431

Câu 9:

Số lớn nhất có ba chữ số là số 999.

Số liền trước của số 999 là số 998.

Câu 10:

Số có ba chữ số khác nhau nhỏ nhất là số 102.

Xem thêm các dạng Toán lớp 3 hay, chọn lọc khác:

Bài tập Cộng các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần) lớp 3 có lời giải

Bài tập Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) lớp 3 có lời giải

Bài tập Trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần) lớp 3 có lời giải

Bài tập Cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)

Bài tập Cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ)

Đánh giá

0

0 đánh giá