Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Phương pháp giải Bài tập Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số (50 bài tập minh họa) hay, chi tiết nhất, từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh nắm vững kiến thức về hỗn số, từ đó học tốt môn Toán lớp 3.
Phương pháp giải Bài tập Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số (50 bài tập minh họa)
I. TRẮC NGHIỆM:
Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau
Câu 1: Viết số “Hai trăm ba mươi mốt”
A. 231
B. 232
C. 233
D. 234
Câu 2: Số “Bảy trăm sáu mươi” được viết là:
A. 761
B. 760
C. 7612
D. 763
Câu 3: “Chín trăm chín mươi chín” được viết là:
A. 998
B. 997
C. 999
D. 996
Câu 4: “Ba trăm hai mươi tư” được viết là:
A. 326
B. 325
C. 323
D. 324
Câu 5: Số 777 được đọc là:
A. Bảy trăm sáu mươi lăm
B. Bảy trăm bảy mươi bảy
C. Bảy trăm bảy mươi sáu
D. Bảy trăm bảy mươi tám
Câu 6: Số 615 được đọc là:
A. Sáu trăm mười lăm
B. Sáu trăm mười bảy
C. Sáu trăm mười sáu
D. Sáu trăm mười tám
Câu 7: Số 105 được đọc là:
A. Một trăm linh bốn
B. Một trăm linh lăm
C. Một trăm linh năm
D. Một trăm linh ba
Câu 8: Số 833 được đọc là:
A. Tám trăm ba mươi ba
B. Tám trăm ba mươi tư
C. Tám trăm ba mươi hai
D. Tám trăm ba mươi lăm
Câu 9: 459; 460; …..; …..; 463; ……; 465.
A. 461; 462; 464
B. 462; 463; 465
C. 461; 462; 463
D. 461; 462; 464
Câu 10: 235; …..; 245; 250; ….; 260; 265; 270.
A. 240; 255
B. 255; 240
C. 236; 239
D. 240; 252
Câu 11: 404 … 440
A. >
B. <
C. =
D. không dấu
Câu 12: 200 + 5 ….. 250
A. >
B. <
C. =
D. không dấu
Câu 13: 440 – 40 …… 399
A. >
B. <
C. =
D. không dấu
Câu 14: 899 …. 899
A. >
B. <
C. =
D. không dấu
Câu 15: Số lớn nhất trong các số: 627; 276; 762; 672; 267; 726.
A. 762
B. 726
C. 627
D. 672
Câu 16: Số bé nhất trong các số 145; 114; 546; 254; 113; 253 là:
A. 114
B. 145
C. 113
D. 254
Câu 17: Số lớn nhất trong các số 123; 452; 169; 789; 788; 463 là:
A. 463
B. 788
C. 452
D. 789
Câu 18: Số bé nhất trong các số 267; 266; 276; 762; 627; 726 là:
A. 266
B. 267
C. 276
D. 726
Câu 19: Hãy chọn kết quả đúng khi sắp xếp các số 435; 453; 354; 345; 543 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 345; 354; 435; 453; 543
B. 345; 354; 435; 543; 453
C. 345; 354; 453; 543; 435
D. 543; 453; 345; 435;354
Câu 20: Hãy chọn kết quả đúng khi sắp xếp các số 236; 128; 367; 345; 456 theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 128; 236; 345; 367; 456
B. 456; 367; 345; 236; 128
C. 456; 367; 345; 128; 236
D. 456; 128; 367; 345; 236
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết (theo mẫu):
Đọc số |
Viết số |
|
Đọc số |
Viết số |
Hai trăm năm mươi |
250 |
|
|
301 |
|
823 |
|
Năm trăm mười hai |
|
Bốn trăm mười lăm |
|
|
|
114 |
|
727 |
|
Chín trăm linh sáu |
|
Sáu trăm mười chín |
|
|
|
777 |
Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Câu 3: Điền các dấu: vào chỗ trống:
Câu 4:
a) Khoanh vào số lớn nhất:
b) Khoanh vào số bé nhất:
Câu 5: Sắp xếp các số:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Xem thêm các dạng Toán lớp 3 hay, chọn lọc khác:
Bài tập Cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.