Phương pháp giải Trắc nghiệm lý thuyết Hóa 11 Chương 5 Hiđrocacbon no (50 bài tập minh họa)

257

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Phương pháp giải Trắc nghiệm lý thuyết Hóa 11 Chương 5 Hiđrocacbon no (50 bài tập minh họa) hay, chi tiết nhất, từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh nắm vững kiến thức, từ đó học tốt môn Hóa học 11.

Phương pháp giải Trắc nghiệm lý thuyết Hóa 11 Chương 5 Hiđrocacbon no (50 bài tập minh họa)

Câu 1: Thành phần chính của khí thiên nhiên và khí mỏ dầu là:

A. C2H4                      

B. CH4                     

C. C4H10                   

D. C2H2

Câu 2: Chất nào sau đây không thể điều chế được metan bằng một phương trình hóa học trực tiếp?

A. Al4C3                     

B. CaC2                    

C. CH3COONa        

D. C4H10

Câu 3: Cho các ankan sau: Metan, propan, isobutan, 2, 2- đimetyl propan, 2- metylbutan, 2,3- đimetyl pentan. Có bao nhiêu annkan khi tham gia phản ứng monoclo hóa chỉ thu được một sản phẩm thế?

A. 1                            

B. 3                          

C. 4                          

D. 2

Câu 4: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là

A. 2                            

B. 3                          

C. 5                          

D. 4

Câu 5: Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan X với khí clo có chiếu sáng (giả thiết cho phản ứng theo tỉ lệ mol 1:1) người ta thu được hỗn hợp Y chỉ chứa hai chất sản phẩm. Tỉ khối hơi của Y so với hiđro là 35,75. Tên của X là

A. 2,2-đimetylpropan.                                  

B. 2-metylbutan.      

C. pentan.                                                    

D. 2-đimetylpropan.

Câu 6: Khi crăckinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là

A. C6H14.                    

B. C3H8.                   

C. C4H10.                  

D. C5H12.

Câu 7: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng theo tỉ lệ mol 1:1, thu được ba dẫn suất monoclo là đồng phân của nhau

A. isopentan               

B. pentan                 

C. neopentan           

D. butan

Câu 8: Trong quá trình chế biến dầu mỏ người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để biến các hidrocacbon từ mạch cacbon không nhánh thành phân nhánh, từ không thơm thành thơm:

A. Crăckinh                

B. Trùng hợp           

C. Rifominh             

D. Chưng cất

Câu 9: Cho CaC2, Al4C3, C3H8, CH3COONa, C, KOOCCH2COOK, C2H5COONa. Số chất có thể tạo ra CH4 bằng 1 phản ứng trực tiếp là:

A. 6                            

B. 4                          

C. 5                          

D. 3

Câu 10: Hiđro hóa toluen thu được xicloankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (ánh sáng) thu được bao nhiêu dẫn xuất môn clo?

A. 4                            

B. 5                          

C. 6                          

D. 3

Câu 11: Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?

A. Neopentan             

B. 2-metylpentan     

C. Isobutan              

D. 1,2-đimetylbutan

Câu 12: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,.. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là:

A. CH4                        

B. C2H4                    

C. C2H2                    

D. C6H6

Câu 13: Cho các chất metan (1), etan (2), propan (3). Câu khẳng định chính xác là:

A. (1),(2),(3) đều tham gia phản ứng thế Clo và tách hiđro tạo anken.

B. (3) cho phản ứng thế với Clo, tách hiđro và cracking.

C. (2) cho phản ứng thế với Clo, tách hiđro và cracking.

D. (2), (3) cho phản ứng thế với Clo, tách hiđro và cracking.

Câu 14: Chất nào sau đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan?

A. But-l-en                 

B. Buta-1,3-đien      

C. But-2-in               

D. But-1-in

Câu 15: Dãy chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan là

A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.                        

B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.                        

C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.                       

D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.

Câu 16: Ankan có công thức phân tử C5H12 có số đồng phân là

A. 1.                         

B. 2.                         

C. 3.                         

D. 4.

Câu 17: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C – CH2 – CH(CH3)2 là

A. 2,2,4,4-tetrametylbutan.                        

B. 2,4,4-trimeylpentan.

C. 2,2,4-trimetylpentan.                             

D. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

Câu 18: Trong các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. butan.                   

B. etan.                   

C. metan.                    

D. propan.

Câu 19: Ankan hoà tan tốt trong

A. nước.                                                      

B. benzen.                 

C. dung dịch axit HCl.                                                                 

D. dung dịch NaOH.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử dạng CnH2n+2.       

B. Tất cả các chất có công thức phân tử dạng CnH2n+2 đều là ankan.

C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.          

D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.

Câu 21: Ankan có những loại đồng phân nào?

A. Đồng phân nhóm chức.                         

B. Đồng phân mạch cacbon.  

C. Đồng phân vị trí nhóm chức.                 

D. Có cả 3 loại đồng phân trên.

Câu 22: Chất có công thức cấu tạo sau: CH3 – CH(CH3) – CH(CH3) – CH2 – CH3 có tên gọi là

A. 2,2-đimetylpentan.                                

B. 2,3-đimetylpentan.  

C. 2,2,3-trimetylpentan.                             

D. 2,2,3-trimetylbutan.

Câu 23: Các ankan tham gia những phản ứng nào dưới đây:

1. Phản ứng cháy                                            2. Phản ứng phân huỷ        

3. Phản ứng thế                                               4. Phản ứng cracking

5. Phản ứng cộng                                            6. Phản ứng trùng hợp       

7. Phản ứng trùng ngưng                                8. Phản ứng đềhiđro hoá

A. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 5, 8                

B. Tham gia phản ứng 1, 3, 5, 7, 8

C. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 8                

D. Tham gia phản ứng 1, 2, 3, 4, 5

Câu 24: Khi clo hoá hỗn hợp hai ankan, người ta chỉ thu được ba sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của hai ankan đó là

A. etan và propan.                                     

B. propan và iso-butan.        

C. iso-butan và pentan.                              

D. neo-pentan và etan.

Câu 25: Mỗi phân tử hiđrocacbon nói chung được coi như tạo nên bởi một nguyên tử hiđro và một nhóm nguyên tử. Nhóm nguyên tử này được gọi là:

A. Nhóm chức                                                

B. Gốc hiđrocacbon  

C. Tác nhân phản ứng                                                                      

D. Dẫn xuất của hiđrocacbon

Câu 26: Không thể  điều chế CH4 bằng phản ứng nào?

A. Nung muối natri malonat với vôi tôi xút.  

B. Canxicacbua tác dụng với nước.

C. Nung natri axetat với vôi tôi xút.              

D. Điện phân dung dịch natri axetat.

Câu 27: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:

A. CnHn, n ≥ 2.                                               

B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên).

C. CnH2n-2, n≥ 2.                                             

D. Tất cả đều sai.

Câu 28: Định nghĩa nào sau đây là đúng về hiđrocacbon no?

A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon có chứa liên kết đơn trong phân tử.

B. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có một liên kết đơn trong phân tử.

C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.

D. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.

Câu 29: Phản ứng đặc trưng của Ankan là:

A. Cộng với halogen                                      

B. Thế với halogen             

C. Crackinh                                                    

D. Đề hydro hoá

Câu 30: Hợp chất X có công thức phân tử C5H12. Khi cho X tác dụng với clo ở điều kiện thích hợp thì thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. Vậy X là:

A. Pentan                                                       

B. 2-meylbutan         

C. Xiclopentan                                               

D. 2,2-đimetylpropan

Câu 31: A là một hợp chất hữu cơ ở trạng thái rắn. Khi nung A và hỗn hợp B sinh ra khí C và chất rắn D. Đốt một thể tích khí C sinh ra một thể tích khí E và chất lỏng G. Nếu cho D vào dung dịch HCl cũng có thể thu được E. A, C, E, G lần lượt là:

A. C2H3COONa, C2H4, CO2, H2O                  

B. CH3COONa, CH4, CO2, H2O

C. C2H5COONa, C2H6, CO2, H2O                  

D. CH3COONa, C2H4, CO2, H2O

Câu 32: Cho các tên gọi sau: 4-metylhexan (1); n-hexan (2); 3-metyl-4-clohexan (3); 2-metylbutan (4); 2-đimetylpropan (5). Các chất có tên gọi sai là:

A. (1), (3) và (5).                                        

B. (1), (2) và (5).      

C. (1), (4) và (5).                                        

D. (1), (3) và (4).

Câu 33: Có các chất sau: etan (1), propan (2), butan (3), isobutan (4). Dãy sắp xếp các chất nhiệt độ sôi tăng dần là:

A. (3), (4), (2), (1).                                      

B. (1), (2), (4), (3).    

C. (3), (4), (1), (2).                                      

D. (1), (2), (3), (4).

Câu 34: Phân tử metan không tan trong nước vì

A. metan là chất khí.                                  

B. phân tử khối của metan nhỏ.      

C. metan không có liên kết đôi.                  

D. phân tử metan không phân cực.

Câu 35: Ở điều kiện thường dãy hiđrocacbon nào sau đây ở thể khí?

A. C4H10, C5H12.                                         

B. C2H6, C6H14.         

C. CH4, C3H8.                                             

D. C3H8, C6H14.

Câu 36: Cho các mệnh đề sau:

(a) Heptan không tan trong dung dịch H2SO4 loãng.

(b) Heptan tan tốt trong H2SO4 nguyên chất.

(c) Hexan tan trong dung dịch NaOH đặc.

(d) Hexan tan tốt trong benzen.

Số mệnh đề đúng là

A. 1.                         

B. 3.                         

C. 2.                         

D. 4.

Câu 37: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Br2 có chiếu sáng theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol, sản phẩm chính thu được là

A. 2-brom-2-metylbutan.                           

B. 2-brom-3-metylbutan.       

C. 1-brom-2-metylbutan.                           

D. 1-brom-3-metylbutan.

Câu 38: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon X phản ứng với clo theo tỉ lệ 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau. X là

A. neopentan.           

B. pentan.                 

C. butan.                  

D. isopentan.

Câu 39: Khi clo hoá hỗn hợp hai ankan, người ta chỉ thu được hai sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của hai ankan là

A. etan và propan.                                     

B. propan và isobutan.

C. isobutan và n-pentan.                            

D. neopentan và etan.

Câu 40: Ankan Y phản ứng với clo tạo ra hai dẫn xuất monoclo có tỉ khối hơi so với H2 bằng 39,25. Tên của Y là

A. butan.                  

B. propan.                

C. isobutan.              

D. 2-metylbutan.

Câu 41: Sản phẩm của phản ứng thế clo (1:1, ánh sáng) vào 2,2- đimetyl propan là:

(1) CH3C(CH3)2CH2Cl;                                   

(2) CH3C(CH2Cl)2CH3;                                  

(3) CH3ClC(CH3)3;

A. (1); (2).                

B. (2); (3).                    

C. (2).                       

D. (1).

Câu 42: Liên kết hoá học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là loại liên kết nào sau đây?

A. Liên kết ion                                               

B. Liên kết cho nhận

C. Liên kết hiđro                                            

D. Liên kết cộng hoá trị

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2.Công thức phân tử của hiđrocacbon là:

A. C2H2                    

B. C2H6                        

C. C3H8                    

D. CH4

Câu 44: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện tượng nào sau đây:

A. Màu của dung dịch nhạt dần, không có khí thoát ra.                  

B. Màu của dung dịch nhạt dần, và có khí thoát ra.

C. Màu của dung dịch mất hẳn, không còn khí thoát ra. 

D. Màu của dung dịch không đổi.

Câu 45: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của hiđrocacbon?

A. CnH2n+2                 

B. CnH2n+2-2k                 

C. CnH2n-6                 

D. CnH2n-2

Câu 46: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.                         

B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.

C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.                     

D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.

Câu 47: Liên kết đôi gồm một liên kết và một liên kết , liên kết nào bền hơn?

A. Cả hai dạng liên kết bền như nhau            

B. Liên kết  kém bền hơn liên kết

C. Liên kết  kém bền hơn liên kết             

D. Cả hai dạng liên kết đều không bền

Câu 48: C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch vòng?

A. 1                          

B. 2                              

C. 5                          

D. 4

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít ankan sinh ra 2 lít CO2. Ankan này có công thức cấu tạo:

A. C2H4                                                          

B. CH3-CH2-CH3      

C. CH3-CH(CH3)-CH3                                                                      

D. CH3-CH3

Câu 50: Khi đốt cháy metan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ. Sản phẩm của phản ứng là:

A. CH2Clvà HCl                                           

B. C và HCl              

C. CH3Cl và HCl                                            

D. CCl4 và HCl

Đáp án

1. B

2. B

3. D

4. D

5. A

6. D

7. B

8. C

9. C

10. B

11. B

12. A

13. B

14. B

15. C

16. C

17. C

18. C

19. B

20. D

21. B

22. B

23. C

24. A

25. B

26. B

27. B

28. C

29. B

30. D

31. B

32. A

33. B

34. D

35. C

36. C

37. A

38. B

39. D

40. B

41. D

42. D

43. D

44. B

45. B

46. B

47. C

48. C

49. D

50. B

Đánh giá

0

0 đánh giá