Vở bài tập Toán 4 trang 14 Bài 12: Luyện tập

499

Toptailieu.vn giới thiệu Vở bài tập Toán 4 trang 14 Bài 12: Luyện tập chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong Vở bài tập Toán 4. Mời các bạn đón đọc

Vở bài tập Toán 4 trang 14 Bài 12: Luyện tập

Vở bài tập Toán 4 trang 14 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống :

VBT Toán 4 Bài 12: Luyện tập (ảnh 1)

Phương pháp giải:

Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu, ...

Lời giải:

VBT Toán 4 Bài 12: Luyện tập (ảnh 2)

Vở bài tập Toán 4 trang 14 Bài 2: Nối (theo mẫu):

VBT Toán 4 Bài 12: Luyện tập (ảnh 5)

Phương pháp giải:

Để đọc các số ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải. 

Lời giải:

VBT Toán 4 Bài 12: Luyện tập (ảnh 6)

Vở bài tập Toán 4 trang 14 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :

VBT Toán 4 Bài 12: Luyện tập (ảnh 7)

Phương pháp giải:

Xác định hàng của các chữ số rồi viết giá trị của các chữ số đó.

Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.

Lời giải:

VBT Toán 4 Bài 12: Luyện tập (ảnh 8)

Vở bài tập Toán 4 trang 14 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; ……… ; ……… ; ……… ; ………

b) 169 700 ; 169 800 ; 169 900 ; ……… ; ……… ; ……… ; ………

c) 83 260 ; 83 270 ; ………; 83 290 ; ……… ; ………

Phương pháp giải:

Xác định quy luật của các dãy số để điền các số còn thiếu vào chỗ chấm :

a) Hai số liên tiếp của dãy hơn hoặc kém nhau 1000 đơn vị.

b) Hai số liên tiếp của dãy hơn hoặc kém nhau 100 đơn vị.

c) Hai số liên tiếp của dãy hơn hoặc kém nhau 10 đơn vị.

Lời giải:

a) 35 000  ;  36 000  ;  37 000  ;  38 000  ;  39 000  ;  40 000  ;  41 000.

b) 169 700 ; 169 800 ; 169 900 ; 170 000 ; 170 100 ; 170 200 ; 170 300.

c) 83 260  ;  83 270  ;  83 280  ;  83 290  ;  83 300  ;  83 310  ;  83 320.

Đánh giá

0

0 đánh giá