Vở bài tập Toán 4 trang 16 Bài 14: Dãy số tự nhiên

488

Toptailieu.vn giới thiệu Vở bài tập Toán 4 trang 16 Bài 14: Dãy số tự nhiên chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong Vở bài tập Toán 4. Mời các bạn đón đọc

Vở bài tập Toán 4 trang 16 Bài 14: Dãy số tự nhiên

Vở bài tập Toán 4 trang 16 Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm :

a) Ba số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số đều có ba chữ số 6; 9; 2 là : ..............

b) Ba số tự nhiên có năm chữ số, mỗi số đều có năm chữ số 1; 2 ; 3 ; 4 ; 0 là : ...............

Phương pháp giải:

a) Chọn một trong ba chữ số 6, 9 hoặc 2 làm hàng trăm; tiếp theo ta chọn chữ số hàng chục là một trong 2 chữ số còn lại (khác với chữ số hàng trăm), sau đó chọn chữ số cuối cùng làm hàng đơn vị.

b) Cách làm tương tự như câu a, lưu ý rằng chữ số hàng chục nghìn phải khác 0, tức là chữ số hàng chục nghìn có thể là một trong năm chữ số 1; 2 ; 3 ; 4.

Lời giải:

a) Ba số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số đều có ba chữ số 6; 9; 2 là: 269 ; 692 ; 962.

b) Ba số tự nhiên có năm chữ số, mỗi số đều có năm chữ số 1; 2 ; 3 ; 4 ; 0 là: 12340 ; 12034 ; 12430.

Lưu ý : bài tập này có nhiều số thỏa mãn yêu cầu bài toán, học sinh có thể tùy chọn các số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Vở bài tập Toán 4 trang 16 Bài 2:

a) Viết số tự nhiên liền sau vào ô trống :

VBT Toán 4 Bài 14: Dãy số tự nhiên (ảnh 1)

b) Viết số tự nhiên liền trước vào ô trống :

VBT Toán 4 Bài 14: Dãy số tự nhiên (ảnh 2)

Phương pháp giải:

- Để tìm số tự nhiên liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.

- Để tìm số tự nhiên liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.  

Lời giải:

a, 

 VBT Toán 4 Bài 14: Dãy số tự nhiên (ảnh 3)

b, 

VBT Toán 4 Bài 14: Dãy số tự nhiên (ảnh 4)

Vở bài tập Toán 4 trang 16 Bài 3: Khoanh vào chữ số đặt trước dãy số tự nhiên:

A. 0 ; 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5.      

B. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; …     

C. 0 ; 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …     

D. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; …

Phương pháp giải:

Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên :

0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; ....

Lời giải:

Trong các dãy số đã cho, dãy số tự nhiên là  0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; .....

Chọn D.

Vở bài tập Toán 4 trang 16 Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống trong mỗi dãy số sau :

VBT Toán 4 Bài 14: Dãy số tự nhiên (ảnh 5)

Phương pháp giải:

Xác định quy luật của dãy số đã cho rồi viết tiếp các số thích hợp vào ô trống:

- Dãy a là dãy các số tự nhiên liên tiếp (hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị).

- Dãy b là dãy các số chẵn liên tiếp (hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị).

- Dãy c là dãy các số tự nhiên mà số đứng sau gấp đôi số đứng trước liền kề với nó.

Lời giải:

VBT Toán 4 Bài 14: Dãy số tự nhiên (ảnh 6)

Vở bài tập Toán 4 trang 16 Bài 5: Vẽ tiếp nửa bên phải của hình để được một ngôi nhà:

VBT Toán 4 Bài 14: Dãy số tự nhiên (ảnh 7)

Phương pháp giải:

Quan sát nửa bên trái của ngôi nhà để vẽ nửa bên phải của ngôi nhà. 

Lời giải:

VBT Toán 4 Bài 14: Dãy số tự nhiên (ảnh 8)

Đánh giá

0

0 đánh giá